Giáo án Sinh học 9 Bài 63: Bài tập và ôn tập cuối kỳ II – Mẫu giáo án số 1
Ngày soạn: ..............................................
Ngày giảng: .............................................
Tiết 65- 66
Bài tập và ôn tập cuối học kỳ II(phần sinh vật và môi trường)
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường, biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Rèn cho hs kĩ năng so sánh tổng hợp, khái quát kiến thức, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống.
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Bảng 63.1 - 63.5.
2: HS:- Kiến thức đã học.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Sinh vật và môi trường có quan hệ mật thiết với nhau, gắn bó chặt chẽ với nhau. Vậy mối quan hệ đó thể hiện như thế nào?
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò | Nội dung kiến thức |
HĐ 1: ( 20’) - GV chia 2 hs thành 1 nhóm. - GV phát phiếu( theo nội dung của bảng sgk) và yêu cầu hs hoàn thành. - GV cho đại diện nhóm trình bày và cho nhóm khác bổ sung thêm. - GV nhận xét, và bổ sung thêm dẫn chứng. - GV thông báo nội dung đầy đủ của các bảng kiến thức. - GV y/c hs nêu các khái niệm đã học về sinh vật và môi trường. HĐ 2: ( 16’) - GV y/c hs ng/cứu các câu hỏi ở sgk T 190. - GV cho các nhóm thảo luận để trả lời. - GV cho các nhóm trả lời , nhóm khác bổ sung ( nếu cần) - GV nhận xét và bổ sung. | 1. Hoàn thành phiếu học tập. 2. Các khái niệm. - Quần thể: - Quần xã: - Cân bằng sinh học: - Hệ sinh thái: - Chuỗi thức ăn: - Lưới thức ăn: II. Một số câu hỏi ôn tập. |
3. Kết luận chung, tóm tắt:
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
- GV nhận xét buổi ôn tập tại của các nhóm.
V. Dặn dò: (1’)- Ôn tập lại toàn bộ chương trình kiến thức sinh học đã học.
- Tiết sau kiểm tra học kì II
Giáo án Sinh học 9 Bài 63: Bài tập và ôn tập cuối kỳ II – Mẫu giáo án số 1
Ngày soạn: ..............................................
Ngày giảng: .............................................
Tiết 65- 66
Bài tập và ôn tập cuối học kỳ II(phần sinh vật và môi trường)
I. MỤC TIÊU.
1. kiến thức:
- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
3. Thái độ: Học sinh tích cục xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV: Bảng phụ 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK.
2. HS: ôn lại nội dung: Sinh vật và môi trường, làm bảng trong bài 63.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
- GV có thể tiến hành như sau: - Chia 2 HS cùng bàn làm thành 1 nhóm - Phát phiếu có nội dung các bảng như SGK (GV phát bất kì phiếu có nội dung nào và phiếu trên phim trong hay trên giấy trắng) - Yêu cầu HS hoàn thành - GV chữa bài như sau: + Gọi bất kì nhóm nào, nếu nhóm có phiếu ở phim trong thì GV chiếu lênmáy, còn nếu nhóm có phiếu trên giấy thì HS trình bày. + GV chữa lần lượt các nội dung và giúp HS hoàn thiện kiến thức nếu cần. - GV thông báo đáp án trên máy chiếu để cả lớp theo dõi. | - Các nhóm nhận phiếu để hoàn thành nội dung. - Lưu ý tìm VD để minh hoạ. - Thời gian là 10 phút. - Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV. - Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể hỏi thêm câu hỏi khác trong nội dung của nhóm đó. - HS theo dõi và sửa chữa nếu cần. | Nội dung kiến thức ở các bảng |
Nội dung kiến thức ở các bảng:
Bảng 63.1- Môi trường và các nhân tố sinh thái
Môi trường | Nhân tố sinh thái | Ví dụ minh hoạ |
Môi trường nước | NTST vô sinh NTST hữu sinh | - Ánh sáng - Động vật, thực vật, VSV. |
Môi trường trong đất | NTST vô sinh NTST hữu sinh | - Độ ẩm, nhiệt độ - Động vật, thực vật, VSV. |
Môi trường trên mặt đất | NTST vô sinh NTST hữu sinh | - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ - Động vật, thực vật, VSV, con người. |
Môi trường sinh vật | NTST vô sinh NTST hữu sinh | - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng. - Động vật, thực vật, con người. |
Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | - Nhóm cây ưa sáng - Nhóm cây ưa bóng | - Động vật ưa sáng - Động vật ưa tối. |
Nhiệt độ | - Thực vật biến nhiệt | - Động vật biến nhiệt - Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | - Thực vật ưa ẩm - Thực vật chịu hạn | - Động vật ưa ẩm - Động vật ưa khô. |
Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | - Quần tụ cá thể - Cách li cá thể | - Cộng sinh - Hội sinh |
Cạnh tranh (hay đối địch) | - Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở. - Cạnh tranh trong mùa sinh sản - Ăn thịt nhau | - Cạnh tranh - Kí sinh, nửa kí sinh - Sinh vật này ăn sinh vật khác. |
3. Củng cố bài giảng
- Hoàn thành các bài còn lại.
- Ôn lại các bài đã học
4. Hướng dẫn học tập ở nhà
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II vào tiết sau.
*Rút kinh nghiệm....................................................................................................................