Giáo án Sinh học 9 Bài 39: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng – Mẫu giáo án số 1
Ngày soạn: ..............................................
Ngày giảng: .............................................
Tiết 42
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
I. Mục tiêu: Sau khi thực hành xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
1. Kiến thức:
- Biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo chủ đề.
- Giúp hs củng cố kiến thức thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kĩ năng sưu tầm tư liệu, biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức thực hành.
II. Chuẩn bị tài liệu và TBDH:
+ GV: - Tư liệu sgk T 114
+HS: - Kẻ bảng T 39 SGK T 115.
III. Tiến trình tổ chức dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
9A9B
9C9D
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
3. Bài mới:
*Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
|
Hoạt động của thầy và trò |
Nội dung kiến thức |
|||
|
Hoạt động 1 - GV chia lớp thành 4 nhóm: + Nhóm 1, 2: Tìm hiểu thành tựu chọn giống VN. + Nhóm 3, 4: Tìm hiểu thành tựu giống cây trồng. - GV y/c : ? Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề. ? Ghi nhận xét vào bảng 39, 40. - GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn thành công việc. Hoạt động 2 - GV y/c các nhóm báo cáo kết quả. - HS: Các nhóm treo tranh và cử 1 đại diện thuyết minh. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39, 40. |
I. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Các nhóm tiến hành thảo luận theo chủ đề. - 1 số nhóm dán tranh theo chủ đề. II. Báo cáo thu hoạch. 1. Thành tựu chọn giống vật nuôi |
|||
|
TT |
Tên giống |
Hướng dẫn sử dụng |
Tính trạng nổi bật |
|
|
1 |
Giống bò: Bò sữa HàLan. - Bò Sin |
- Lấy thịt |
- Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ bơ cao. |
|
|
2 |
Giống Lợn Lợn ỉ Móng cái - Lợn Bớc sai |
- Lấy con giống - Lấy thịt |
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh. |
|
|
3 |
Giống gà - Gà rốt ri - Gà Tam hoàng |
- Lấy thịt và trứng |
- Tăng trọng nhanh - Đẻ trứng nhiều |
|
|
4 |
Giống vịt - Vịt bầu - Vịt cỏ… |
- Lấy thịt và trứng |
- Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Đẻ trứng nhiều |
|
|
5 |
Giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng. |
- Lấy thịt |
- Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh |
|
2. Thành tựu chọn giống cây trồng
|
TT |
Tên giống |
Tính trạng nổi bật |
|
1 |
Giống lúa: CR 203 CM 2 BIR 352 |
- Ngắn ngày năng suất cao - Chống chịu được rầy nâu - Không cảm quang. |
|
2 |
Giống ngô: Ngô lai LVN 4 Ngô lai LVN 20 |
- Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8 - 12 tấn/ha |
|
3 |
Giống cà chua:Cà chua hồnglan Cà chua P375 |
- Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao. |
|
4 |
Giống Đậu tương ( DT55 và AK02 ) |
- Sinh trưởng ngắn ngày, chống đổ, chịu rét tốt,hạt to màu vàng |
4. Củng cố và luyện tập:
- GV nhận xét buổi thực hành.
- Khen các nhóm thực hành tốt.
- Nhắc nhở nhóm làm chưa tốt.
- HS thu dọn vệ sinh lớp học.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
-Nghiên cứu trước: Phần Sinh vật và môi trường
Giáo án Sinh học 9 Bài 39: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng – Mẫu giáo án số 2
Ngày soạn: ..............................................
Ngày giảng: .............................................
Tiết 42
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ HS phải biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
2. Kĩ năng:
+ HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
3. Thái độ:
+ Giáo dục ý thức tìm tòi sưu tầm tài liệu
+ Giáo dục ý thức trân trọng thành tựu khoa học.
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
-Năng lực hợp tác trong quá trình thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Tư liệu SGK trang 114
+ Giấy khổ to, bút dạ
+ Kẻ bảng 39 SGK trang 115
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.GV kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
2.Tiến hành:
A.Khởi động:
- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.
- GV chia lớp thành 4 nhóm/ Một số học sinh dán tranh vào giấy khổ to theo logic của chủ đề.
B.Hình thành kiến thức:
- Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học tập nêu ra ở HĐ Khởi động.
Hoạt động 1:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
MĐCĐ: Thu thập được tài liệu về tài liệu chọn giống
|
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
B1: GV nêu yêu cầu: + Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề: Thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng + Ghi nhận xét vào bảng 39, bảng 40 B2: GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn thành công việc. |
- Các nhóm thực hiện: + + Một số học sinh chuẩn bị nội dung + Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 39 SGK |
Hoạt động 2:
BÁO CÁO THU HOẠCH
MĐCĐ: HS viết được bài thu hoạch vào bảng 39 và nhận xét, liên hệ với địa phương dang sử dụng giống vật nuôi và cây trồng nào
|
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
B1: GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả B2: GV nhận xét và đánh giá kết quả B3: GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng 39 và 40 |
- Mỗi nhóm báo cáo cần: + Treo tranh của nhóm + Cử một đại diện thuyết minh + Yêu cầu: Nội dung phù hợp với tranh dán - Các nhóm theo dõi và có thể đưa ra câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác trả lời thay |
Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi:
|
TT |
Tên giống |
Hướng sử dụng |
Tính trạng nổi bật |
|
1 |
Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sin |
- Lấy thịt |
- Có khả năng chịu nóng - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao |
|
2 |
Giống lợn: - Lợn ỉ Móng cái - Lợn Bớc sai |
- Lấy con giống - Lấy thịt |
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh |
|
3 |
Giống gà: - Ga Rôt ti - Gà tam hoàng |
- Lấy thịt và trứng |
- Tăng trọng nhanh - Đẻ nhiều trứng |
|
4 |
Giống vịt: - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt Supermeat |
- Lấy thịt và trứng |
- Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Đẻ nhiều trứng |
|
5 |
Giống cá: - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng |
- Lấy thịt |
- Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh |
3.Củng cố:
- Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
-GV nhận xét các nhóm, cho điểm nhóm làm tốt.
4.Mở rộng:
Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học.
- Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời.
Bảng 40: Các tính trạng nổi bật của một số giống cây trồng
|
TT |
Tên giống |
Tính trạng nổi bật |
|
1 |
Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 |
- Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu được rầy nâu - Không cảm quang |
|
2 |
Giống ngô: - Ngô lai LNV4 - Ngô lai LVN20 |
- Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8 –12 tấn/ha |
|
3 |
Giống cà chua: - Cà chua Hồng lan - Cà chua P375 |
- Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao |
4.Dặn dò:
- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
- Chuẩn bị bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
- Kẻ sẵn bảng 41.1 và bảng 41.2 vào vở soạn bài, Chuẩn bị nội dung và phương án trả lời.
* Rút kinh nghiệm bài học:
…………………………………………………………………………………………………
