Ngữ âm: Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm
Sách tiếng anh English Discovery
Choose the word that has the stress pattern you hear.
contest
B. ‘contest
B. ‘contest
B. ‘contest
con’test /kənˈtest/ (v) thi đấu
‘contest /ˈkɒntest/ (n) cuộc thi
Audio: She was awarded the first prize in an essay contest. (Cô đã được giải nhất một cuộc thi viết luận.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất
Chọn B
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
recent /ˈriːsnt/
conduct /kənˈdʌkt/
answer /ˈænsər/
marriage /ˈmærɪdʒ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
banquet /ˈbæŋkwɪt/
schedule /ˈʃedjuːl/
diameter /daɪˈæmɪtə(r)/
blessing /ˈblesɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
cowboy /ˈkaʊbɔɪ/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
pleasure /ˈpleʒə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
disease /dɪˈziːz/
humour /ˈhjuːmə(r)/
cancer /ˈkænsə(r)/
treatment /ˈtriːtmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
persuade /pəˈsweɪd/
reduce /rɪˈdjuːs/
offer /ˈɒfə(r)/
apply /əˈplaɪ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
culture /ˈkʌltʃə(r)/
diverse /daɪˈvɜːs/
vital /ˈvaɪtl/
couple /ˈkʌpl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
decent /ˈdiːsnt/
descent /dɪˈsent/
detect /dɪˈtekt/
debate /dɪˈbeɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
venture /ˈventʃə(r)/
object /ˈɒbdʒɪkt/
attend /əˈtend/
fortune /ˈfɔːtʃuːn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
prefer /prɪˈfɜː(r)/
present /ˈpreznt/
prepare /prɪˈpeə(r)/
pretend /prɪˈtend/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
condom /ˈkɒndɒm/
concept /ˈkɒnsept/
contrast /ˈkɒntrɑːst/
confide /kənˈfaɪd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word that has the stress pattern you hear.
decrease
A. de’crease
A. de’crease
A. de’crease
de’crease /dɪˈkriːs/ (v) giảm
‘decrease /ˈdiːkriːs/ (n) sự giảm
Audio: People should decrease the amount of fat they eat. (Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là động từ đứng sau động từ khuyết thiếu “should” nên decrease trong câu có trọng âm rơi thứ hai
Chọn A
Choose the word that has the stress pattern you hear.
present
B. ‘present
B. ‘present
B. ‘present
pre’sent /prɪˈzent/ (v) thuyết trình, trình bày
‘present /ˈpreznt/ (n) món quà
Audio: He gave her the painting as a present. (Anh đã tặng cô bức tranh như một món quà.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên present trong câu có trọng âm rơi thứ nhất
Chọn B
Choose the word that has the stress pattern you hear.
produce
B. ‘produce
B. ‘produce
B. ‘produce
pro’duce /ˈprɒdjuːs/ (v) sản xuất
‘produce /prəˈdjuːs/ (n) sản phẩm
Audio: We buy organic produce from the farmers' market. (Chúng tôi mua sản phẩm hữu cơ từ chợ nông sản.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau tính từ “organic” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất
Chọn B
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
favourable /ˈfeɪvərəbl/
status /ˈsteɪtəs/
national /ˈnæʃnəl/
Câu D âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
contrast /ˈkɒntrɑːst/
force /fɔːs/
fortune /ˈfɔːtʃuːn/
Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/
Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là / ɔː/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
ancestor /ˈænsestə(r)/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
reception /rɪˈsepʃn/
decide /dɪˈsaɪd/
Câu B âm “c” được phát âm là /k/, còn lại là /s/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/
honeymoon /ˈhʌnimuːn/
income /ˈɪnkʌm/
money /ˈmʌni/
Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ʌ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
legend /ˈledʒənd/
Leo /ˈliːəʊ/
lentil /ˈlentl/
prestigious /preˈstɪdʒəs/
Câu B âm “e” được phát âm là / iː/, còn lại là /e/
Choose the word that has the stress pattern you hear.
perfect
A. per’fect
A. per’fect
A. per’fect
per’fect /pəˈfekt/ (v) làm hoàn hảo
‘perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n) sự hoàn hảo
Audio: He is keen to perfect his golfing technique.
Cấu trúc: be keen to + V: muốn
=> perfect trong câu là động từ có trọng âm rơi thứ hai
Chọn A