Phương trình lượng giác cơ bản

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

  •   

I. Phương trình lượng giác cơ bản

a) Phương trình sinx=m.

+) Nếu |m|>1 thì phương trình vô nghiệm.

+) Nếu |m|1 thì phương trình [x=arcsinm+k2πx=πarcsinm+k2π

Đặc biệt: sinx=sinα[x=α+k2πx=πα+k2π(kZ)

b) Phương trình cosx=m.

+) Nếu |m|>1 thì phương trình vô nghiệm.

+) Nếu |m|1 thì phương trình [x=arccosm+k2πx=arccosm+k2π

Đặc biệt: cosx=cosα[x=α+k2πx=α+k2π(kZ)

c) Phương trình tanx=m.

Phương trình luôn có nghiệm x=arctanm+kπ.

Đặc biệt: tanx=tanαx=α+kπ(kZ)

d) Phương trình cotx=m.

Phương trình luôn có nghiệm x=arccotm+kπ.

Đặc biệt: cotx=cotαx=α+kπ(kZ)

e) Các trường hợp đặc biệt

+)sinx=0x=kπ; cosx=0x=π2+kπ

+)sinx=1x=π2+k2π; cosx=1x=π+k2π

+)sinx=1x=π2+k2π;  cosx=1x=k2π

II. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác

- Phương trình at+b=0(a,bR,a0) với t=sinx(cosx,tanx,cotx) là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác sin,cos,tan,cot.

- Cách giải: Biến đổi at+b=0t=ba và giải phương trình lượng giác cơ bản.

III. Kĩ năng tổng hợp và loại nghiệm bằng đường tròn lượng giác

1. Lý thuyết

Phương trình lượng giác cơ bản - ảnh 1

2. Ví dụ

Tìm và biểu diễn các nghiệm của phương trình sau trên đường tròn lượng giác:

a) sin(2x+π3)=12[2x+π3=π6+k2π2x+π3=5π6+k2π [x=π12+kπx=π4+kπ,kZ.

Biểu diễn nghiệm trên đường tròn đơn vị:

Phương trình lượng giác cơ bản - ảnh 2

Ở đó, hai điểm M1,M2 biểu diễn góc x=π4+kπ và hai điểm M3,M4 biểu diễn góc x=π12+kπ.

b) 2cos2x1sin2x=0

Điều kiện: 1sin2x0sin2x1 2xπ2+k2πxπ4+kπ.

Phương trình cos2x=02x=π2+kπ x=π4+kπ2.

Biểu diễn trên đường tròn đơn vị:

Phương trình lượng giác cơ bản - ảnh 3

Các điểm biểu diễn x=π4+kπM1,M2 nhưng điều kiện là xπ4+kπ nên hai điểm này không lấy.

Các điểm biểu diễn x=π4+kπ2M1,M2,M3,M4 nhưng do không lấy hai điểm M1,M2 nên các điểm biểu diễn nghiệm chỉ còn M3,M4.

Dễ thấy hai điểm này đối xứng nhau qua O^AOM4=π4 nên nghiệm của phương trình là x=π4+kπ,kZ.

c) 3cot2x12cosx+1=0

Điều kiện: 2cosx+10cosx12 {x2π3+k2πx2π3+k2π,kZ.

Khi đó phương trình 3cot2x1=0cot2x=13 cot2x=cotπ32x=π3+kπ x=π6+kπ2,kZ.

Biểu diễn trên đường tròn đơn vị:

Phương trình lượng giác cơ bản - ảnh 4

Ở đó, điểm M biểu diễn góc x=2π3+k2π và điểm M3 biểu diễn góc x=2π3+k2π, ta đánh dấu đỏ thể hiện không lấy hai điểm đó (do điều kiện xác định).

Các điểm M1,M2,M3,M4 là các điểm biểu diễn nghiệm x=π6+kπ2, trong đó không lấy điểm M3 do điều kiện xác định.

Do đó, chỉ còn lại hai điểm M1,M2 (với ^AOM1=π6) biểu diễn góc x=π6+kπ và điểm M4 biểu diễn góc x=π3+k2π (với ^AOM4=π3).

Vậy phương trình có nghiệm x=π6+kπ hoặc x=π3+k2π với kZ.