Từ vựng – Our world heritage sites
The city, now in ________ , was an important trading center between the 11th and 15th centuries, and was capital of the Bantu civilization.
in ruins: đổ nát
in general: nói chung
in fact: thực thế là
in addition: thêm vào
=> in fact (phù hợp với ngữ cảnh)
Tạm dịch: Thành phố này, bây giờ đã đổ nát, đã từng là 1 trung tâm giao thương buôn bán quan trọng từ giữa thế kỉ 11 - 15, và là thủ đô của nền văn minh Bantu.
The park features well-preserved tropical rain forests and savanna, resulting in a diverse ecosystem consisting of endangered, large mammals.
hide (v): che dấu
cover (v): bao phủ
comprise (v): bao gồm
surround (v): bao quanh
=> consist of = comprise
Tạm dịch: Khu công viên có đặc điểm nhận biết là khu rừng nhiệt đới và hoang mạc nguyên sinh, kết quả là 1 hệ sinh thái bao gồm những loài động vật có vú to lớn và đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Barberton Makhonjwa Mountains contain the world’s oldest geological structures and are known to have _________ volcanic and sedimentary rocks estimated to be between 3.6 to 3.25 billion years old.
conserved (V-ed): được giữ gìn, bảo tồn (có tác động của con người)
protected (V-ed): được bảo vệ
preserved (V-ed): được giữ gìn
reserved (adj): kín đáo, dè dặt
Tạm dịch: Dãy núi Barberton Makhonjwa bao gồm những cấu trúc địa lý cổ xưa nhất của thế giới và còn được biết đến là có những mỏ đá trầm tích và đá núi lửa được giữ gìn nguyên vẹn có niên đại từ 3,6 đến 3,25 tỉ năm trước.
Đáp án: C
Trang An - Tam Coc - Bich Dong is famous for its magnificent landscape of ________ (mountain tops surrounded by valleys and steep rocks).
valley (n): thung lũng
steep rocks (plr.n): đá dốc
hill (n): đồi. núi
limestone (n): đá vôi
stone (n): đá
bone (n): xương
Tạm dịch: Tràng An - Tam Cốc - Bích Động nổi tiếng vì phong cảnh tuyệt đẹp của những núi đá vôi (bao quanh bởi những thung lũng và đá dốc)
Đáp án: B
Because of its geological value, Phong Nha- Ke Bang was recognised as a World ________ Site by UNESCO in 2003.
Cụm từ: World Heritage Site: di sản thế giới
Tạm dịch: bởi vì giá trị địa lý mà Phong Nha - Ke Bang được công nhận là di sản thế giới bở UNESCO vào năm 2003.
Đáp án A
Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.
plentiful (adj): nhiều
a few + N(countable + plural): 1 vài
some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút
abundant (adj): phong phú, đa dạng
rare (adj): hiếm có
=> plentiful = abundant
Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.
Đáp án: C
These remote islands are inhabited only by birds and small animals.
insects (n): côn trùng
fauna (n): hệ động vật
mammals (n): động vật có vú
reptiles (n): loài bò sát
=> animals = fauna
Tạm dịch: Những hòn đảo xa xôi này là chỉ có những loài chim và động vật nhỏ cư trú.
Đáp án: B
Much of the region's native vegetation has been damaged by developers who are building hotels along the coast.
giải thích:
flora (n): thực vật
flower (n): hoa
tree (n): cây
vegetable (n): rau củ
vegetation = flora
Tạm dịch: Rất nhiều những loài thực vật bản địa đã bị phá hủy bởi những người đến xây dựng những khách sạn dọc bờ biển.
Đáp án: A
The church was almost in ruins, but its tower remained undamaged.
undamaged: không bị phá hủy >< damaged: bị phá hủy
authentic (adj): đáng tin cậy, chắc chắn
intact (adj): nguyên vẹn
distinctive (adj): khác biệt, nổi bật
outstanding (adj): nổi bật
=> undamaged = intact
Tạm dịch: Nhà thờ này đã từng là đống đổ nát nhưng đỉnh tháp của nó vẫn giữ được nguyên vẹn.
Đáp án B
The royal city and ___________ site is a spiritual and sacred site which has created strong feelings of national identity for several centuries.
cụm từ burial site: nghĩa trang
Tạm dịch: Thành phố hoàng gia và nghĩa trang là địa điểm linh thiêng và thần thánh, nơi tạo ra cảm giác mạnh về bản sắc dân tộc trong hàng thế kỉ.
Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
Archaeological Site of Carthage was destroyed in 146 BCE in the Punic Wars at the hands of the Romans, but was later rebuilt by these.
hurted = wounded (v-ed) bị thương
demolished (v-ed): bị phá hủy
constructed (v-ed): được xây dựng
=> destroyed = demolished
Tạm dịch: Thành bang Carthage đã bị phá hủy vào năm 146 trước công nguyên ở trận chiến Punic vào tay của người La Mã, nhưng sau đó đã được xây dựng lại bởi họ.
Đáp án: C
Historic Centre of Lima: The architecture and_________ combine the style of both the local population and Europe, such as in the Monastery of San Francisco, which was the site's original listing in 1988, before it was extended in 1991.
Liên từ “and” đứng trước chỗ trống nên cần điền 1 danh từ để đồng dạng với “The architecture”
=> decoration (n): sự trang trí
Tạm dịch: Trung tâm lịch sử Lima: kiến trúc và sự trang trí hợp lại thành 1 phong cách chung của địa phương và Châu Âu, như là ở Monastery của San Francisco, nó còn là danh sách ban đầu của địa điểm ấy vào năm 1988.
Đáp án B
The Thang Long _________ Citadel was built in the 11th century by the Ly Dynasty, marking the independence of the Dai Viet.
Cụm từ cố định: The Thang Long Imperial Citadel: Hoàng Thành Thăng Long
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng vào thế kỉ 11 bởi nhà Lý, thể hiện sự độc lập của Đại Việt.
Đáp án: D
Citadel of the Ho Dynasty buildings represent an ______ example of a new style of south-east Asian imperial city.
outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý
magnificent (adj): đẹp lộng lẫy
picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ
breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục
=> an outstanding example: ví dụ nổi bật
Tạm dịch: Thành nhà Hồ là 1 ví dụ nổi bật cho phong cách mới của cố đô Đông Nam Á.
One of the river's distinguishing features is that it ________ directly into the sea, and its lower portion is subject to tidal influences.
endow (v): phú cho (trời ban)
emerge (v): nhô lên, nổi lên
cruise (v): đi dạo chơi (bằng tàu, thuyền)
rise (v): tăng, mọc lên
=> The river emerges into the the sea.
Tạm dịch: 1 trong những đặc điểm của sông là nó chảy trực tiếp ra biển, và vị trí thấp hơn tùy thuộc vào ảnh hưởng của thủy triều.
Choose the best answer to complete each sentence
A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on _____exploration
B. cave
B. cave
B. cave
islet (n): hòn đảo nhỏ
cave (n): hang động, hang đá vôi
citadel (n): thành trì
cuisine (n): ẩm thực
=>A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on cave exploration.
Tạm dịch: Rất nhiều du khách tới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng cảm thấy hứng thú với việc khám phá hang động nơi đây.
Choose the best answer to complete each sentence
Phong Nha-Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's _______development
C. geological
C. geological
C. geological
geology (n): địa chất học
geologist (n): nhà địa chất
geological (adj): thuộc về địa chất
geologically (adv): về mặt địa chất
=>Cần tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “development”
=>Phong Nha - Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's geological development.
Tạm dịch: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cung cấp nhiều thông tin giá trị về sự phát triển địa chất của trái đất.
Choose the best answer to complete each sentence
The _______ will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.
A.excavation
A.excavation
A.excavation
excavation (n): cuộc khai quật
dynasty (n): triều đại
harmony (n): sự hài hòa, sự cân đối
landscape (n): cảnh quan
=>The excavation will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.
Tạm dịch: Cuộc khai quật sẽ kéo dài trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn những di vật bị chôn vùi tại khu vực này.
Choose the best answer to complete each sentence.
Trang An Scenic Landscape __________ includes both natural and cultural sites.
Complex
Complex
Complex
park (n): công viên
area (n): khu vực
complex (n): quần thể
heritage (n): di sản
Trang An Scenic Landscape Complex: Quần thể danh thắng Tràng An
Tạm dịch: Quần thể danh thắng Tràng An bao gồm những điểm tự nhiên và văn hóa.
Choose one answer to complete each sentence.
Visitors should avoid shops selling unusual ________ from the area.
relic
relic
relic
craftsman (n): thợ thủ công
lattern (n): đèn lồng
grotto (n): hang động
relic (n) di tích, di vật
=> Visitors should avoid shops selling unusual relic from the area.
Tạm dịch: Khách tham quan nên tránh mua những di vật quý hiếm từ những địa điểm du lịch.