Từ vựng – Relationships

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

closeness

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

closeness

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

closeness

date (n): cuộc hẹn      

seperation (n): sự riêng biệt               

closeness (n): sự gần gũi  

argument (n): sự tranh cãi

Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Have your brother and Mary been in a ______?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

relationship

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

relationship

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

relationship

relationship (n): mối quan hệ                     

friendship (n): tình bạn                      

divorce (n): sự ly dị                                             

appearance (n): ngoại hình

- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó

Have your brother and Mary been in a relationship?

Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She met her husband through a _______ agency.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

dating

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

dating

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

dating

matchmaking (n): sự mai mối 

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa 

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm hẹn hò.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When  two people are ______, they become friendly again after they have argued.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

reconciled

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

reconciled

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

reconciled

counsellor (n): người tư vấn                      

sympathetic (adj): thông cảm   

argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận    

be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.

When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.

Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

up

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

up

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

up

break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào

break up (phrasal verb): chia tay

break down (phrasal verb): hư, hỏng

break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)

She felt very upset after she broke up with her boyfriend.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If you have any problems, go to Ann. She'll always _______ a sympathetic ear.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

lend

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

lend

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

lend

give (v): đưa, cho

bring (v): mang

lend (v): cho mượn 

borrow (v): mượn

- Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành

=> If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear.

Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.

Câu 7 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

achievements

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

achievements

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

achievements

attainments (n): thành tích, thành tựu

commitments (n): lời cam kết

compliments (n): lời khen

achievements (n): thành tựu, thành tích

experiments (n): thí nghiệm

=> attainments = achievements

A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.

Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.

Câu 8 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

He did not mention the quarrel with his wife.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

argument

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

argument

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

argument

quarrel (n): cãi nhau

argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận  

breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc        

divorce (n): sự ly hôn                                

relationship (n): mối quan hệ

=> quarrel = argument

He did not mention the argument with his wife.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.

Câu 9 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that adviser.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

counsellor

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

counsellor

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

counsellor

adviser (n): người cố vấn

partner (n): đối tác 

counsellor (n): người cố vấn              

teacher (n): giáo viên                          

planner (n): người lên kế hoạch

=> adviser = counsellor

=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.

Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your                ." Even if you don't mean it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

honesty

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

honesty

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

honesty

honest (adj): trung thực

dishonest (adj): không trung thực 

honesty (n): sự trung thực, tính trung thực 

dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực      

- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.

=> If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it.

Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.