Từ vựng – Relationships
Choose the best answer
______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.
closeness
closeness
closeness
date (n): cuộc hẹn
seperation (n): sự riêng biệt
closeness (n): sự gần gũi
argument (n): sự tranh cãi
Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.
Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Choose the best answer
Have your brother and Mary been in a ______?
relationship
relationship
relationship
relationship (n): mối quan hệ
friendship (n): tình bạn
divorce (n): sự ly dị
appearance (n): ngoại hình
- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
Have your brother and Mary been in a relationship?
Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?
Choose the best answer
She met her husband through a _______ agency.
dating
dating
dating
matchmaking (n): sự mai mối
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm hẹn hò.
Choose the best answer
When two people are ______, they become friendly again after they have argued.
reconciled
reconciled
reconciled
counsellor (n): người tư vấn
sympathetic (adj): thông cảm
argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.
When two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.
Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.
Choose the best answer
She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.
up
up
up
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Choose the best answer
If you have any problems, go to Ann. She'll always _______ a sympathetic ear.
lend
lend
lend
give (v): đưa, cho
bring (v): mang
lend (v): cho mượn
borrow (v): mượn
- Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành
=> If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear.
Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.
achievements
achievements
achievements
attainments (n): thành tích, thành tựu
commitments (n): lời cam kết
compliments (n): lời khen
achievements (n): thành tựu, thành tích
experiments (n): thí nghiệm
=> attainments = achievements
A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.
Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
He did not mention the quarrel with his wife.
argument
argument
argument
quarrel (n): cãi nhau
argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận
breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc
divorce (n): sự ly hôn
relationship (n): mối quan hệ
=> quarrel = argument
He did not mention the argument with his wife.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that adviser.
counsellor
counsellor
counsellor
adviser (n): người cố vấn
partner (n): đối tác
counsellor (n): người cố vấn
teacher (n): giáo viên
planner (n): người lên kế hoạch
=> adviser = counsellor
=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.
Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.
Choose the best answer
If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your ." Even if you don't mean it.
honesty
honesty
honesty
honest (adj): trung thực
dishonest (adj): không trung thực
honesty (n): sự trung thực, tính trung thực
dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực
- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.
=> If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it.
Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.