Từ vựng – Caring for those in need

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She's been suffering                 cancer for two years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

from

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

from

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

from

suffer from: trải qua, chịu đựng

She's been suffering from cancer for two years.

Tạm dịch: Cô ấy bị mắc bệnh ung thư khoảng 2 năm.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

                 is a break in a bone or other hard material.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

fracture

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

fracture

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

fracture

A. chỗ gãy xương

B. sự làm cho suy yếu

C. hội nhập                 

D. quyền lợi

=> Fracture is a break in a bone or other hard material.

Tạm dịch: Chỗ gãy xương là vết nứt ở xương hoặc vật liệu cứng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

              means to join together with other people in order to do something as a group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

unite

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

unite

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

unite

A. để tâm vào

B.  hội nhập                

C.  quyên tặng            

D.  đoàn kết, thống nhất

=> Unite means to join together with other people in order to do something as a group.

Tạm dịch: Đoàn kết nghĩa là liên kết với những người khác để làm việc như một nhóm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Youth Union in our school has decided to launch a/an ________ to raise funds for local charities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

campaign                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

campaign                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

campaign                 

activity (n): hoạt động                                   

announcement (n): thông báo                          

campaign (n): chiến dịch                              

decision (n): quyết định

=> The Youth Union in our school has decided to launch a/an campaign to raise funds for local charities.             

Tạm dịch: Đoàn Thanh niên ở trường chúng tôi đã quyết định khởi động một chiến dịch gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, ______ in the society and achieve success at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

involve                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

involve                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

involve                 

contribute (v): đóng góp                                

integrate (v): hội nhập                                  

involve (v): liên quan, tham gia                       

socialise (v): xã hội hóa

=> Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, involve in the society and achieve success at school.               

Tạm dịch: Học sinh tài năng mà khuyết tật cần được giúp đỡ để trở nên độc lập, tham gia vào xã hội và đạt được thành công ở trường.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of ______ loss.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

hearing                       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

hearing                       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

hearing                       

cognitive (adj): nhận thức                             

hearing  (adj): nghe                                  

mental (adj): thuộc về thần kinh                  

visual (adj): thuộc về thị giác             

=> Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of hearing loss.

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia tin rằng tiếng ồn là nguyên nhân chính của khoảng một nửa của tất cả các trường hợp mất thính giác.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Students with ______ disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

cognitive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

cognitive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

cognitive

memory (n): ký ức                                         

studying (n): học tập              

learning (n): học tập                                       

cognitive (adj): liên quan đến nhận thức

=> Students with cognitive disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.

Tạm dịch: Học sinh không có khả năng nhận thức có thể gặp khó khăn về trí nhớ, tự biểu hiện, xử lý thông tin và các khuyết tật học tập khác.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Volunteers lend a hand to the  ______ by helping those who have been affected by Agent Orange.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

community

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

community

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

community

community (n): cộng đồng                                        

commune (n): xã                    

surroundings (n): vùng lân cận                                  

habitat (n): môi trường sống

=> Volunteers lend a hand to the  community by helping those who have been affected by Agent Orange.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đỡ một cộng đồng bằng cách giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi chất độc da cam.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You can help a child with a learning ______  by identifying his or her primary learning style.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

disability

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

disability

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

disability

obstacle (n): sự cản trở                                  

condition (n): điều kiện                     

disadvantage (n): bất lợi                                

disability (n): không có khả năng

=> You can help a child with a learning disability  by identifying his or her primary learning style.

Tạm dịch: Bạn có thể giúp một đứa trẻ khuyết tật học tập bằng cách xác định phong cách học tập chính của trẻ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Teachers and councilors work with ______  students to find out specific need.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

disabled

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

disabled

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

disabled

disable (v): làm cho không có khả năng        

disabled (adj): bị khuyết tật   

disability (n): không có khả năng                  

disabilities(n): không có khả năng

=> Teachers and councilors work with disabled  students to find out specific need.

Tạm dịch: Giáo viên và ủy viên hội đồng làm việc với học sinh bị khuyết tật để tìm ra nhu cầu cụ thể

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Students who run into financial trouble can get access to the______            .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

fund

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

fund

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

fund

amount (n): số lượng                                     

spending (n): chi tiêu             

fund (n): quỹ                                                  

Savings (n): sự tiết kiệm

=> Students who run into financial trouble can get access to the fund

Tạm dịch: Sinh viên gặp rắc rối tài chính có thể nhận được quyền sử dụng quỹ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Campus services are dedicated to finding the best ______ for each disabled student.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

solutions

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

solutions

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

solutions

solutions (n): cách giải quyết                         

results  (n): kết quả     

puzzles (n): câu đố                                         

processes (n): quá trình

=> Campus services are dedicated to finding the best solutions for each disabled student.

Tạm dịch: Dịch vụ tại trường được dành riêng để tìm ra các giải pháp tốt nhất cho từng học sinh khuyết tật.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went ___________ after an accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

blind

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

blind

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

blind

blind (adj): mù                                               

dumb (adj): câm                     

deaf (adj): điếc                                  

cognitive (adj): nhận thức

=> The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.

Tạm dịch: Chữ nổi Braille được tạo ra bởi Louis Braille, người bị mù sau một tai nạn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Everyone can help the needy by marking a ____to a charity organisation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

donation                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

donation                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

donation                   

donate (v): cho tặng                           

donation (n): sự cho tặng

doner (n): người cho tặng                 

donating (v): cho tặng

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ

=> Everyone can help the needy by marking a donation to a charity organisation.

Tạm dịch: Mọi người đều có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách đánh dấu một khoản quyên góp cho một tổ chức từ thiện.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We couldn’t hear anything because of the ______noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

deafening               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

deafening               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

deafening               

deaf (adj): điếc                                   

deafen (v): làm cho điếc                                            

deafening (adj): rất to                        

deafness (n): tật điếc              

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.