Từ vựng – Caring for those in need
Choose the best answer.
She's been suffering cancer for two years.
from
from
from
suffer from: trải qua, chịu đựng
She's been suffering from cancer for two years.
Tạm dịch: Cô ấy bị mắc bệnh ung thư khoảng 2 năm.
Choose the best answer.
is a break in a bone or other hard material.
fracture
fracture
fracture
A. chỗ gãy xương
B. sự làm cho suy yếu
C. hội nhập
D. quyền lợi
=> Fracture is a break in a bone or other hard material.
Tạm dịch: Chỗ gãy xương là vết nứt ở xương hoặc vật liệu cứng.
Choose the best answer.
means to join together with other people in order to do something as a group.
unite
unite
unite
A. để tâm vào
B. hội nhập
C. quyên tặng
D. đoàn kết, thống nhất
=> Unite means to join together with other people in order to do something as a group.
Tạm dịch: Đoàn kết nghĩa là liên kết với những người khác để làm việc như một nhóm.
Choose the best answer.
The Youth Union in our school has decided to launch a/an ________ to raise funds for local charities.
campaign
campaign
campaign
activity (n): hoạt động
announcement (n): thông báo
campaign (n): chiến dịch
decision (n): quyết định
=> The Youth Union in our school has decided to launch a/an campaign to raise funds for local charities.
Tạm dịch: Đoàn Thanh niên ở trường chúng tôi đã quyết định khởi động một chiến dịch gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.
Choose the best answer.
Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, ______ in the society and achieve success at school.
involve
involve
involve
contribute (v): đóng góp
integrate (v): hội nhập
involve (v): liên quan, tham gia
socialise (v): xã hội hóa
=> Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, involve in the society and achieve success at school.
Tạm dịch: Học sinh tài năng mà khuyết tật cần được giúp đỡ để trở nên độc lập, tham gia vào xã hội và đạt được thành công ở trường.
Choose the best answer.
Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of ______ loss.
hearing
hearing
hearing
cognitive (adj): nhận thức
hearing (adj): nghe
mental (adj): thuộc về thần kinh
visual (adj): thuộc về thị giác
=> Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of hearing loss.
Tạm dịch: Nhiều chuyên gia tin rằng tiếng ồn là nguyên nhân chính của khoảng một nửa của tất cả các trường hợp mất thính giác.
Choose the best answer.
Students with ______ disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.
cognitive
cognitive
cognitive
memory (n): ký ức
studying (n): học tập
learning (n): học tập
cognitive (adj): liên quan đến nhận thức
=> Students with cognitive disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.
Tạm dịch: Học sinh không có khả năng nhận thức có thể gặp khó khăn về trí nhớ, tự biểu hiện, xử lý thông tin và các khuyết tật học tập khác.
Choose the best answer.
Volunteers lend a hand to the ______ by helping those who have been affected by Agent Orange.
community
community
community
community (n): cộng đồng
commune (n): xã
surroundings (n): vùng lân cận
habitat (n): môi trường sống
=> Volunteers lend a hand to the community by helping those who have been affected by Agent Orange.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đỡ một cộng đồng bằng cách giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi chất độc da cam.
Choose the best answer.
You can help a child with a learning ______ by identifying his or her primary learning style.
disability
disability
disability
obstacle (n): sự cản trở
condition (n): điều kiện
disadvantage (n): bất lợi
disability (n): không có khả năng
=> You can help a child with a learning disability by identifying his or her primary learning style.
Tạm dịch: Bạn có thể giúp một đứa trẻ khuyết tật học tập bằng cách xác định phong cách học tập chính của trẻ.
Choose the best answer.
Teachers and councilors work with ______ students to find out specific need.
disabled
disabled
disabled
disable (v): làm cho không có khả năng
disabled (adj): bị khuyết tật
disability (n): không có khả năng
disabilities(n): không có khả năng
=> Teachers and councilors work with disabled students to find out specific need.
Tạm dịch: Giáo viên và ủy viên hội đồng làm việc với học sinh bị khuyết tật để tìm ra nhu cầu cụ thể
Choose the best answer.
Students who run into financial trouble can get access to the______ .
fund
fund
fund
amount (n): số lượng
spending (n): chi tiêu
fund (n): quỹ
Savings (n): sự tiết kiệm
=> Students who run into financial trouble can get access to the fund
Tạm dịch: Sinh viên gặp rắc rối tài chính có thể nhận được quyền sử dụng quỹ.
Choose the best answer.
Campus services are dedicated to finding the best ______ for each disabled student.
solutions
solutions
solutions
solutions (n): cách giải quyết
results (n): kết quả
puzzles (n): câu đố
processes (n): quá trình
=> Campus services are dedicated to finding the best solutions for each disabled student.
Tạm dịch: Dịch vụ tại trường được dành riêng để tìm ra các giải pháp tốt nhất cho từng học sinh khuyết tật.
Choose the best answer.
The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went ___________ after an accident.
blind
blind
blind
blind (adj): mù
dumb (adj): câm
deaf (adj): điếc
cognitive (adj): nhận thức
=> The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Tạm dịch: Chữ nổi Braille được tạo ra bởi Louis Braille, người bị mù sau một tai nạn.
Choose the best answer.
Everyone can help the needy by marking a ____to a charity organisation.
donation
donation
donation
donate (v): cho tặng
donation (n): sự cho tặng
doner (n): người cho tặng
donating (v): cho tặng
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ
=> Everyone can help the needy by marking a donation to a charity organisation.
Tạm dịch: Mọi người đều có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách đánh dấu một khoản quyên góp cho một tổ chức từ thiện.
Choose the best answer.
We couldn’t hear anything because of the ______noise of the drums the next-door neighbours were playing.
deafening
deafening
deafening
deaf (adj): điếc
deafen (v): làm cho điếc
deafening (adj): rất to
deafness (n): tật điếc
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.