Từ vựng – Being part of Asean

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The ASEAN Vision 2020 agrees on a shared vision of ASEAN, living in peace_______, and prosperity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

stability

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

stability

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

stability

stability (n): sự ổn định                      

regularity (n): tính quy tắc                 

firmness (n): sự kiên quyết                

strength (n): sức mạnh

Tạm dịch: Tầm nhìn ASEAN 2020 đồng ý về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong sự ổn định hòa bình,

và thịnh vượng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The right of every nation is to lead its national existence free from external_______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

interference

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

interference

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

interference

involvement (n): sự liên quan            

prevention (n): sự ngăn chặn             

interference (n): sự can thiệp             

interruption (n): gián đoạn

Tạm dịch: Quyền của mỗi quốc gia là để lãnh đạo sự tồn tại quốc gia của nó miễn phí từ sự can thiệp bên ngoài.

Câu 3 Trắc nghiệm

Viet Nam and other ASEAN members always desire that other countries, particularly the major powers, support the ASEAN Community’s ______, its principle of consensus and unity. (Former Prime Minister Nguyen Tan Dung)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

central role     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

central role     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

central role     

role model (n): người tiêu biểu          

central function (n): chức năng trung tâm     

central role (n): vai trò trọng tâm      

middle role (n): vai trò trung gian

Tạm dịch: Việt Nam và các thành viên ASEAN khác luôn mong muốn các nước khác, đặc biệt là các cường quốc lớn, hỗ trợ vai trò trọng tâm của Cộng đồng ASEAN, nguyên tắc đồng thuận và thống nhất của nó. (Nguyên Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng)

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A deeply connected  ________ will surely bring member countries and the region more practical benefits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

bloc

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

bloc

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

bloc

bloc (n): khối (chính trị)                    

block (n): khối, tảng              

group (n): nhóm                                 

team (n): đội

Tạm dịch: Một khối kết nối sâu sắc chắc chắn sẽ mang lại cho các nước thành viên và khu vực lợi ích thiết thực hơn.

Câu 5 Trắc nghiệm

The ASEAN Schools Games focus on promoting ASEAN _______ in the youth through school sports

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

solidarity

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

solidarity

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

solidarity

solidity (n): sự vững chắc                  

support (n): hỗ trợ                  

solidarity (n): đoàn kết                       

agreement (n): thỏa thuận

Tạm dịch: Các trường học ASEAN Games tập trung vào việc thúc đẩy sự đoàn kết ASEAN  trong giới trẻ thông qua các môn thể thao của trường.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. cooperation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. cooperation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. cooperation

willingness (n): sự sẵn sàng  

friendlines (n): sự thân thiện

relationship (n): mối quan hệ 

cooperation (n): sự hợp tác

=> The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and cooperation .

Tạm dịch: Ý chí tập thể của các quốc gia Đông Nam Á sẽ liên kết với nhau trong tình bạn và hợp tác.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She is looking for a personal              with good organizational skills.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

assistant

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

assistant

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

assistant

assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ                   

assistance (n): sự giúp đỡ

assistant (n): trợ lý                 

Tạm dịch: Cô đang tìm kiếm một trợ lý cá nhân với kỹ năng tổ chức tốt.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

On Wall Street today, the Dow Jones rose 55 points following good _____ figures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

economic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

economic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

economic

economy (n): nền kinh tế                   

economic (adj): (liên quan đến) kinh tế

economical (n): tiết kiệm

economics (n): kinh tế học      

Tạm dịch: Trên phố Wall ngày hôm nay, chỉ số Dow Jones tăng 55 điểm nhờ những con số kinh tế tốt.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The discovery of oil brought many benefits to the town.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

advantages

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

advantages

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

advantages

benefit (n): lợi ích

advantage (n): lợi ích

weakness (n): điểm yếu

shortcoming (n): sự thiếu sót

motto (n): châm ngôn

=> advantages = benefits

Tạm dịch: Việc khám phá ra dầu mang lại nhiều lợi ích cho thị trấn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She loved the beauty and fruitfulness of the autumn, when the whole countryside was ablaze with rich golden colours.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

charm

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

charm

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

charm

behaviour (n): hành vi

principle  (n): nguyên tắc

charter (n): điều lệ      

charm (n): vẻ quyến rũ

=> charm = beauty

Tạm dịch: Cô yêu thích vẻ đẹp và sự phong phú của mùa thu, khi cả vùng nông thôn rực lên những màu vàng trù phú.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The minister has announced that there will be no change in                  policy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

government

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

government

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

government

govern (v): quản lý                

governance (n): sự cai trị

government (n): chính phủ    

government policy: chính sách của chính phủ

Tạm dịch: Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The recent free elections mark the next step in the country's                 towards democracy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

progress

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

progress

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

progress

progress (n): phát triển           

brochure  (n): quyển sách nhỏ chứa thông tin về sản phẩm/ dịch vụ

constitution  (n): hiến pháp                

principle (n): nguyên tắc

Tạm dịch: Các cuộc bầu cử tự do gần đây đánh dấu bước tiếp theo trong tiến trình của đất nước lên chế độ dân chủ.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

ASEAN stands for                   of Southeast Asian Nations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Association

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Association

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Association

Assistance (n): Hỗ trợ           

Association (n): Hiệp hội

Assonance  (n): Sự trùng âm             

Academy (n): Học viện

Tạm dịch: ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This medicine is for                    use only and should not be taken internally.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

external

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

external

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

external

inner (adj): bên trong

infectious (adj): truyền nhiễm

graceful (adj): duyên dáng

external (adj): bên ngoài

Tạm dịch: Thuốc này chỉ dùng cho bên ngoài và không nên dùng bên trong.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The proposed change in the law would make abortion               except for strictly defined medical reasons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

legal

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

legal

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

legal

legal (adj): hợp pháp  

legally (adv): hợp pháp          

illegal (adj): bất hợp pháp                  

illegally (adj): bất hợp pháp                           

Tạm dịch: Thay đổi được đề xuất trong luật sẽ khiến phá thai hợp pháp ngoại trừ các lý do y tế được xác định nghiêm ngặt.