Từ vựng – Being part of Asean
Choose the best answer.
The ASEAN Vision 2020 agrees on a shared vision of ASEAN, living in peace_______, and prosperity.
stability
stability
stability
stability (n): sự ổn định
regularity (n): tính quy tắc
firmness (n): sự kiên quyết
strength (n): sức mạnh
Tạm dịch: Tầm nhìn ASEAN 2020 đồng ý về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong sự ổn định hòa bình,
và thịnh vượng.
Choose the best answer.
The right of every nation is to lead its national existence free from external_______.
interference
interference
interference
involvement (n): sự liên quan
prevention (n): sự ngăn chặn
interference (n): sự can thiệp
interruption (n): gián đoạn
Tạm dịch: Quyền của mỗi quốc gia là để lãnh đạo sự tồn tại quốc gia của nó miễn phí từ sự can thiệp bên ngoài.
Viet Nam and other ASEAN members always desire that other countries, particularly the major powers, support the ASEAN Community’s ______, its principle of consensus and unity. (Former Prime Minister Nguyen Tan Dung)
central role
central role
central role
role model (n): người tiêu biểu
central function (n): chức năng trung tâm
central role (n): vai trò trọng tâm
middle role (n): vai trò trung gian
Tạm dịch: Việt Nam và các thành viên ASEAN khác luôn mong muốn các nước khác, đặc biệt là các cường quốc lớn, hỗ trợ vai trò trọng tâm của Cộng đồng ASEAN, nguyên tắc đồng thuận và thống nhất của nó. (Nguyên Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng)
Choose the best answer.
A deeply connected ________ will surely bring member countries and the region more practical benefits.
bloc
bloc
bloc
bloc (n): khối (chính trị)
block (n): khối, tảng
group (n): nhóm
team (n): đội
Tạm dịch: Một khối kết nối sâu sắc chắc chắn sẽ mang lại cho các nước thành viên và khu vực lợi ích thiết thực hơn.
The ASEAN Schools Games focus on promoting ASEAN _______ in the youth through school sports
solidarity
solidarity
solidarity
solidity (n): sự vững chắc
support (n): hỗ trợ
solidarity (n): đoàn kết
agreement (n): thỏa thuận
Tạm dịch: Các trường học ASEAN Games tập trung vào việc thúc đẩy sự đoàn kết ASEAN trong giới trẻ thông qua các môn thể thao của trường.
Choose the best answer.
The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and _______.
D. cooperation
D. cooperation
D. cooperation
willingness (n): sự sẵn sàng
friendlines (n): sự thân thiện
relationship (n): mối quan hệ
cooperation (n): sự hợp tác
=> The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and cooperation .
Tạm dịch: Ý chí tập thể của các quốc gia Đông Nam Á sẽ liên kết với nhau trong tình bạn và hợp tác.
Choose the best answer.
She is looking for a personal with good organizational skills.
assistant
assistant
assistant
assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ
assistance (n): sự giúp đỡ
assistant (n): trợ lý
Tạm dịch: Cô đang tìm kiếm một trợ lý cá nhân với kỹ năng tổ chức tốt.
Choose the best answer.
On Wall Street today, the Dow Jones rose 55 points following good _____ figures.
economic
economic
economic
economy (n): nền kinh tế
economic (adj): (liên quan đến) kinh tế
economical (n): tiết kiệm
economics (n): kinh tế học
Tạm dịch: Trên phố Wall ngày hôm nay, chỉ số Dow Jones tăng 55 điểm nhờ những con số kinh tế tốt.
Choose the best answer.
The discovery of oil brought many benefits to the town.
advantages
advantages
advantages
benefit (n): lợi ích
advantage (n): lợi ích
weakness (n): điểm yếu
shortcoming (n): sự thiếu sót
motto (n): châm ngôn
=> advantages = benefits
Tạm dịch: Việc khám phá ra dầu mang lại nhiều lợi ích cho thị trấn.
Choose the best answer.
She loved the beauty and fruitfulness of the autumn, when the whole countryside was ablaze with rich golden colours.
charm
charm
charm
behaviour (n): hành vi
principle (n): nguyên tắc
charter (n): điều lệ
charm (n): vẻ quyến rũ
=> charm = beauty
Tạm dịch: Cô yêu thích vẻ đẹp và sự phong phú của mùa thu, khi cả vùng nông thôn rực lên những màu vàng trù phú.
Choose the best answer.
The minister has announced that there will be no change in policy.
government
government
government
govern (v): quản lý
governance (n): sự cai trị
government (n): chính phủ
government policy: chính sách của chính phủ
Tạm dịch: Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.
Choose the best answer.
The recent free elections mark the next step in the country's towards democracy.
progress
progress
progress
progress (n): phát triển
brochure (n): quyển sách nhỏ chứa thông tin về sản phẩm/ dịch vụ
constitution (n): hiến pháp
principle (n): nguyên tắc
Tạm dịch: Các cuộc bầu cử tự do gần đây đánh dấu bước tiếp theo trong tiến trình của đất nước lên chế độ dân chủ.
Choose the best answer.
ASEAN stands for of Southeast Asian Nations.
Association
Association
Association
Assistance (n): Hỗ trợ
Association (n): Hiệp hội
Assonance (n): Sự trùng âm
Academy (n): Học viện
Tạm dịch: ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Choose the best answer.
This medicine is for use only and should not be taken internally.
external
external
external
inner (adj): bên trong
infectious (adj): truyền nhiễm
graceful (adj): duyên dáng
external (adj): bên ngoài
Tạm dịch: Thuốc này chỉ dùng cho bên ngoài và không nên dùng bên trong.
Choose the best answer.
The proposed change in the law would make abortion except for strictly defined medical reasons.
legal
legal
legal
legal (adj): hợp pháp
legally (adv): hợp pháp
illegal (adj): bất hợp pháp
illegally (adj): bất hợp pháp
Tạm dịch: Thay đổi được đề xuất trong luật sẽ khiến phá thai hợp pháp ngoại trừ các lý do y tế được xác định nghiêm ngặt.