Từ vựng – Healthy lifestyle and longevity

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

A  _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

workout

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

workout

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

workout

fitness (n): vừa vặn

morning exercise (n):  tập thể dục buổi sáng 

training (n): đào tạo

workout (n): tập thể lực

=> A  workout makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

Tạm dịch: Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

meditation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

meditation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

meditation

medication (n): thiền định

thinking (n): suy nghĩ            

silence (n): im lặng

calmness (n): sự bình tĩnh

=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.

Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

immune

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

immune

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

immune

immune (adj): miễn khỏi

immunity (n):  sự được miễn             

immunization (n): sự tạo miễn dịch

immunized (v): gây miễn dịch

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer.

Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can  _______  nutrition, control cravings, and lose weight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

boost

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

boost

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

boost

succeed (v): thành công

boost (v): thúc đẩy                             

stimulate (v): khuyến khích

request (v): yêu cầu

=> By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can boost nutrition, control cravings, and lose weight.

Tạm dịch: Bằng cách chú ý đến tín hiệu đói của bạn và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cảm giác thèm ăn và giảm cân.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Baking soda is considered the best home _____  for acne as it soothes itching and inflammation around spots.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

remedy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

remedy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

remedy

dealing (n): sự buôn bán

medicine (n): thuốc                

remedy (n): trị liệu

substance (n): loại vật chất, chất

=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it soothes itching and inflammation around spots.

Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

prescription

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

prescription

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

prescription

routine (n): công việc hàng ngày

treatment (n): điều trị                         

medicine (n): thuốc

prescription (n): thuốc được kê đơn

=> My own prescription for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

Tạm dịch: Toa thuốc của tôi cho sức khỏe là ít làm việc giấy tờ và chạy chân đất trên cỏ nhiều hơn nữa

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

nutrients

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

nutrients

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

nutrients

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng           

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.

=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.

Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

life expectancy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

life expectancy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

life expectancy

lifetime (n): cuộc đời

life work (n): sự nghiệp cả đời                      

life force (n): áp lực cuộc sống

life expectancy (n): tuổi thọ

=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world.

Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

This idea has long been                 to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

attributed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

attributed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

attributed

contribute (v): đóng góp

attribute (v): quy cho

dedicate (v): cống hiến

apply (v): áp dụng

be attributed to somebody: quy cho  ai

=> This idea has long attributed to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.

Tạm dịch: Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The doctor put me on a low-salt                to reduce my blood pressure.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

diet

 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

diet

 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

diet

 

weight (n): cân nặng

food (n): thức ăn                    

scale (n): cái cân

diet (n): chế độ ăn

=> The doctor put me on a low-salt diet to reduce my blood pressure.

Tạm dịch: Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.