Từ vựng – Further Education
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.
qualifications
qualifications
qualifications
examination (n): kỳ thi
qualification (n): năng lực, chứng chỉ = certificate
course (n): khóa học
level (n): mức độ
=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.
Tạm dịch: Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are _____ subjects.
mandatory
mandatory
mandatory
optional (adj): tùy chọn
elective (adj): không bắt buộc
mandatory (adj): bắt buộc
certain (adj): chắc chắn
=> IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are mandatory subjects.
Tạm dịch: Sinh viên IB có thể chọn môn học để họ chuyên về một lĩnh vực học thuật cụ thể, nhưng
toán học, ngôn ngữ bản xứ và lý thuyết kiến thức là các môn học bắt buộc.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
As well as studying on _____in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
campus
campus
campus
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): nơi ở, phòng
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The teachers at Edinburgh College encourage students to ______ with others, experiment with arts and find their own ideas.
collaborate
collaborate
collaborate
help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"
improve (v): cải thiện
involve (v): liên quan
collaborate with (v): cộng tác
=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.
Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
University ______ in Viet Nam can decide their own criteria for enrolling international students.
rectors
rectors
rectors
principals /ˈprɪnsəpəlz/(n): hiệu trưởng (trường thành viên)
rectors /ˈrɛktəz/ (n): hiệu trưởng (trường độc lập)
headmasters /ˌhɛdˈmɑːstəz/ (n): ông hiệu trưởng
managers /ˈmænɪʤəz/ (n): quản lý
Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.
eligible
eligible
eligible
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The school offers programs in welding, electrical work, and building maintenance.
vocational
vocational
vocational
academic (adj): thuộc về học thuật
abroad (adv): ở nước ngoài
vocational (adj): hướng nghiệp
potential (adj): tiềm lực
vocational programs: các chương trình dạy nghề
=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.
Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Northwestern became one of the first institutions to establish a of e-commerce degree in the fall of 2000.
bachelor
bachelor
bachelor
diploma (n): bằng cấp, văn bằng
faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)
institution (n): viện, trường đại học
bachelor (n): bằng cử nhân
=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.
Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.
profession
profession
profession
job (n): nghề nghiệp
profession (n): nghề, nghề nghiệp
exercise (n): bài tập
task (n): công việc được giao
mission (n): nhiệm vụ
=> profession = job
Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
We've set ourselves a series of goals to attain by the end of the month.
achieve
achieve
achieve
Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.
admission
admission
admission
admit (v): nhận vào
admittance (n): sự cho phép đi vào
admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường
=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.
Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
After I graduate, I plan to work as an at an advertising agency.
intern
intern
intern
intern (n): thực tập sinh
internship (n): giai đoạn thực tập
internal (adj): bên trong
internally (adv): bên trong
=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_________ is the money paid for being taught, especially at a college or university.
tuition
tuition
tuition
master (n): thạc sỹ, bậc thầy
tuition (n): học phí
accommodation (n): chỗ ở
coordinator (n): điều phối viên
=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.
Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Spending time studying abroad can provide an excellent opportunity to make new contacts and build invaluable relationships with peers from around the world.
in a foreign country
in a foreign country
in a foreign country
abroad (adv): ở nước ngoài
in a foreign country: ở nước ngoài
in your own country: ở đất nước của bạn
all over the world: trên toàn thế giới
in your mother country: ở nước mẹ của bạn
=> in a foreign country = abroad
Tạm dịch: Dành thời gian học tập ở nước ngoài có thể cho bạn một cơ hội tuyệt vời để kết thêm nhiều bạn mới và xây dựng mối quan hệ vô giá với các đồng nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
I hoped that going to college might broaden my horizons.
widen
widen
widen
broaden (v): mở mang
widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)
enlarge (v): mở rộng (đất đai)
decrease (v): giảm bớt
minimize (v): giảm thiểu
broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó
Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You must have strong communication skills, and be able to think .
analytically
analytically
analytically
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
at medical schools are down this year.
Enrollments
Enrollments
Enrollments
enroll (v): ghi danh
enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển
Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.
=> Enrollments at medical schools are down this year.
Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
She single-mindedly her goal of earning a law degree.
pursued
pursued
pursued
pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu
=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.
Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
At school, his early interest in music developed into an abiding .
passion
passion
passion
passion (n): niềm đam mê
interest (n): quan tâm
excitement (n): sự phấn khích
dream (n): ước mơ
=> At school, his early interest in music developed into an abiding passion.
Tạm dịch: Ở trường, sự quan tâm đầu tiên của anh đối với âm nhạc phát triển thành một niềm đam mê tồn tại mãi mãi.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
If you don’t know the meaning of a word, look up a dictionary.
consult
consult
consult
look up (v): tra cứu
consult (v): tham khảo
enroll (v): ghi danh
admit (v): nhận vào, thừa nhận
pursue (v): đeo đuổi
=> consult = look up
=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.