Từ vựng – Further Education

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

qualifications

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

qualifications

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

qualifications

examination (n): kỳ thi                                 

qualification (n): năng lực, chứng chỉ = certificate 

course (n): khóa học                                     

level (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are _____ subjects.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

mandatory

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

mandatory

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

mandatory

optional (adj): tùy chọn                        

elective (adj): không bắt buộc                     

mandatory (adj): bắt buộc                              

certain (adj): chắc chắn

=> IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are mandatory subjects.

Tạm dịch: Sinh viên IB có thể chọn môn học để họ chuyên về một lĩnh vực học thuật cụ thể, nhưng

toán học, ngôn ngữ bản xứ và lý thuyết kiến thức là các môn học bắt buộc.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

As well as studying on _____in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

campus

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

campus

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

campus

campus (n): khuôn viên                                 

accommodation (n): nơi ở, phòng          

building (n): tòa nhà                                     

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The teachers at Edinburgh College encourage students to ______ with others, experiment with arts and find their own ideas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

collaborate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

collaborate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

collaborate

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                        

improve (v): cải thiện            

involve (v): liên quan                                     

collaborate with (v): cộng tác

=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.

Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

University ______ in Viet Nam can decide their own criteria for enrolling international students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

rectors

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

rectors

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

rectors

principals /ˈprɪnsəpəlz/(n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors /ˈrɛktəz/ (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                               

headmasters /ˌhɛdˈmɑːstəz/ (n): ông hiệu trưởng                  

managers /ˈmænɪʤəz/ (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

eligible

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

eligible

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

eligible

legal (adj): hợp pháp                                      

be capable of V-ing (adj): có khả năng                 

be able to V (adj): có thể                                            

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The school offers                  programs in welding, electrical work, and building maintenance.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

vocational

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

vocational

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

vocational

academic (adj): thuộc về học thuật

abroad (adv): ở nước ngoài   

vocational  (adj): hướng nghiệp

potential (adj): tiềm lực

vocational programs: các chương trình dạy nghề  

=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.

Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Northwestern became one of the first institutions to establish a                of e-commerce degree in the fall of 2000.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

bachelor

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

bachelor

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

bachelor

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

profession

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

profession

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

profession

job (n): nghề nghiệp

profession (n): nghề, nghề nghiệp

exercise (n): bài tập

task (n): công việc được giao

mission (n): nhiệm vụ

=> profession = job

Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

We've set ourselves a series of goals to attain by the end of the month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

achieve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

achieve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

achieve

Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu

Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

admission

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

admission

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

admission

admit (v): nhận vào    

admittance (n): sự cho phép đi vào                            

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

After I graduate, I plan to work as an                at an advertising agency.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

intern

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

intern

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

intern

intern (n): thực tập sinh         

internship (n): giai đoạn thực tập                  

internal (adj): bên trong

internally (adv): bên trong

=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________ is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

tuition

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

tuition

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

tuition

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Spending time studying abroad can provide an excellent opportunity to make new contacts and build invaluable relationships with peers from around the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

in a foreign country

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

in a foreign country

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

in a foreign country

abroad (adv): ở nước ngoài   

in a foreign country: ở nước ngoài

in your own country: ở đất nước của bạn

all over the world: trên toàn thế giới

in your mother country: ở nước mẹ của bạn

=> in a foreign country = abroad

Tạm dịch: Dành thời gian học tập ở nước ngoài có thể cho bạn một cơ hội tuyệt vời để kết thêm nhiều bạn mới và xây dựng mối quan hệ vô giá với các đồng nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

I hoped that going to college might broaden my horizons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

widen

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

widen

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

widen

broaden (v): mở mang 

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You must have strong communication skills, and be able to think                  .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

analytically

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

analytically

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

analytically

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically. 

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

               at medical schools are down this year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Enrollments

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Enrollments

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Enrollments

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều. 

=> Enrollments at medical schools are down this year.

Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She single-mindedly                    her goal of earning a law degree.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

pursued

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

pursued

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

pursued

pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu 

=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.

Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

At school, his early interest in music developed into an abiding               .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

passion

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

passion

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

passion

passion (n): niềm đam mê

interest (n): quan tâm

excitement (n): sự phấn khích

dream (n): ước mơ

=> At school, his early interest in music developed into an abiding passion.

Tạm dịch: Ở trường, sự quan tâm đầu tiên của anh đối với âm nhạc phát triển thành một niềm đam mê tồn tại mãi mãi.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

If you don’t know the meaning of a word, look up a dictionary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

consult

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

consult

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

consult

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận    

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.