Review 2: Writing

Câu 1 Tự luận

Rewrite the following sentences

You are not allowed to wear casual clothes to school. (must)


⟹ You

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You are not allowed to wear casual clothes to school. (must)


⟹ You

Cấu trúc: S + not + be allowed to V

= S + mustn’t/ must not + V : ai không được làm gì

=> You must not wear casual clothes to school.

Tạm dịch:  Bạn không được phép mặc quần áo bình thường đến trường.

Câu 2 Tự luận

Rewrite the following sentences

My secretary sent the bill to Mr. Harding yesterday.


⟹ It was 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My secretary sent the bill to Mr. Harding yesterday.


⟹ It was 

Cấu trúc: It + be + N + that S + be Vp2

Ta thấy thì động từ của câu gốc là thì quá khứ đơn nên tobe chia ở dạng was

=> It was the bill that the bill that my secretary sent to Mr. Harding yesterday.

Tạm dịch: Đó là hóa đơn mà thư ký của tôi gửi cho ông Harding ngày hôm qua.

Câu 3 Tự luận

Rewrite the following sentences

Tom and Jerry haven’t talked to each other for 2 years.


⟹ The last time

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tom and Jerry haven’t talked to each other for 2 years.


⟹ The last time

Cấu trúc: S + has/ have + not + Vp2 for + time

= The last time S + Vqkd was + time + ago.

=> The last time Tom and Jerry talked to each other was 2 years ago.

Tạm dịch: Lần cuối cùng Tom và Jerry nói chuyện với nhau là cách đây 2 năm.

Câu 4 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words

You mustn’t use dictionary in the exam room.


⟹ You are

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You mustn’t use dictionary in the exam room.


⟹ You are

S + musn’t V = S be allowed to V: không được phép làm gì

=> You are not allowed to use dictionary in the exam room.

Tạm dịch: Bạn không được phép sử dụng từ điển trong phòng thi.

Câu 5 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words

It is not necessary for you to wear uniform on Tuesday.


⟹ You don’t

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is not necessary for you to wear uniform on Tuesday.


⟹ You don’t

Cấu trúc: be necessary for O to V = S need to V : cần làm gì

=> You don’t need to wear uniform on Tuesday.

Tạm dịch: Bạn không cần phải mặc đồng phục vào thứ Ba.

Câu 6 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words

Harry’s parents didn’t let him buy a motorbike.


⟹ Harry couldn’t get

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Harry’s parents didn’t let him buy a motorbike.


⟹ Harry couldn’t get

Cấu trúc:

- let sb V nguyên thể: cho phép ai làm gì

- get sb’s permission to V: lấy được sự cho phép làm gì

=> Harry couldn’t get his parents’ permission to buy a motorbike.

Tạm dịch: Harry không được bố mẹ cho phép mua một chiếc xe máy.

Câu 7 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words

Her teachers like her because she is always willing to learn. (willingness)


=> Her teachers like

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Her teachers like her because she is always willing to learn. (willingness)


=> Her teachers like

Because S + V = because of + N/ Ving

will -> willingness

=> Her teachers like her because of her willingness to learn.

Tạm dịch: Giáo viên của cô ấy thích cô ấy vì cô ấy sẵn sàng học hỏi.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the following sentences using the given words

I agreed with him when he suggested that we should take part in more outdoor activities. (suggestion)


=> I agreed with him

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I agreed with him when he suggested that we should take part in more outdoor activities. (suggestion)


=> I agreed with him

S + suggest = N’s suggestion/ tính từ sở hữu + suggestion

=> I agreed with him when his suggestion to take part in more outdoor activities.

Tạm dịch: Tôi đồng ý với anh ấy khi anh ấy đề nghị tham gia nhiều hoạt động ngoài trời hơn.