Cách đọc âm mạnh và âm yếu của từ nối trong lời nói

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

machine /məˈʃiːn/ 

change /tʃeɪndʒ/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

choose /tʃuːz/

Câu A “ch” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

condition /kənˈdɪʃ.ən/

option /ˈɒp.ʃən/

question /ˈkwes.tʃən/

relation /rɪˈleɪ.ʃən/

Câu C “-tion” được phát âm thành /tʃən/, còn lại được phát âm thành /ʃən/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

believe /bɪˈliːv/                                    

readily /ˈredɪli/

friend /frend/                                      

pleasure /ˈpleʒə(r)/

Câu A “-ea” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /e/

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

good /ɡʊd/                                         

gossip /ˈɡɒsɪp/

game /ɡeɪm/                                       

geometry /dʒiˈɒmətri/

Câu D “g” được phát âm thành /dʒ/, còn lại được phát âm thành /ɡ/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

trust /trʌst/                                          

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

number /ˈnʌmbə(r)/                             

uncertain /ʌnˈsɜːtn/

Câu B “-u” được phát âm thành /juː/, còn lại được phát âm thành /ʌ/

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

change /tʃeɪndʒ/                                  

children /ˈtʃɪldrən/

machine /məˈʃiːn/                               

church /tʃɜːtʃ/

Câu C “ch-” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

mutual /ˈmjuːtʃuəl/                              

residential /ˌrezɪˈdenʃl/

natural  /ˈnætʃrəl/                                

culture /ˈkʌltʃə(r)/

Câu B “-t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

guitarist  /ɡɪˈtɑːrɪst/ 

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/

generous /ˈdʒenərəs/

village /ˈvɪlɪdʒ/

Câu A “-g” được phát âm thành /g/, còn lại được phát âm thành /dʒ/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

certain  /ˈsɜːtn/ 

perfect /ˈpɜː.fekt/

person  /ˈpɜːsn/ 

starter /ˈstɑː.tə/

Câu D “-er” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm thành /ɜː/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

other /ˈʌðə(r)/                                                 

long /lɒŋ/

possible /ˈpɒsəbl/                                            

constancy /ˈkɒnstənsi/

Câu A “-o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại được phát âm thành /ɒ/

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

generous /ˈdʒenərəs/

suspicious /səˈspɪʃəs/

constancy /ˈkɒnstənsi/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sorrow /ˈsɒrəʊ/                                                

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

pursuit /pəˈsjuːt/                                             

influence /ˈɪnfluəns/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

acquaintance  /əˈkweɪntəns/ 

unselfish /ʌnˈselfɪʃ/

attraction /əˈtrækʃn/

humorous /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/                                  

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

hospitable /ˈhɒspɪtəbl/                                  

newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

loyalty /ˈlɔɪəlti/                                                

success /səkˈses/

incapable /ɪnˈkeɪpəbl/

sincere /sɪnˈsɪə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

number /ˈnʌmbə(r)/                                         

friendship /ˈfrendʃɪp/

special /ˈspeʃl/                                                  

affair /əˈfeə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

feeling /ˈfiːlɪŋ/                                                 

believe /bɪˈliːv/

ready /ˈredi/                                                     

easy /ˈiːzi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

acquaintance /əˈkweɪntəns/                            

interest /ˈɪntrəst/

capable /ˈkeɪpəbl/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mutual /ˈmjuːtʃuəl/                                           

impossible /ɪmˈpɒsəbl/

discussion /dɪˈskʌʃn/                                       

sincerely /sɪnˈsɪəli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

patient /ˈpeɪʃnt/

eager /ˈiːɡə(r)/

admire /ədˈmaɪə(r)/ 

honest /ˈɒnɪst/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất