Ngữ âm – Ngữ điệu: lời mời, đề nghị, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và ngạc nhiên
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
scatter /ˈskætə(r)/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
race /reɪs/
Câu A âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
exactly /ɪɡˈzæktli/
exist /ɪɡˈzɪst/
exhaust /ɪɡˈzɔːst/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪk/, còn lại là /ɪg/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
feature /ˈfiːtʃə(r)/
species /ˈspiːʃiːz/
weather /ˈweðə(r)/
decrease /dɪˈkriːs/
Phần được gạch chân ở câu C đọc là /e/, còn lại đọc là /iː/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
survive /səˈvaɪv/
prohibit /prəˈhɪbɪt/
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Phần được gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
decreased /dɪˈkriːst/
influenced /ˈɪnfluənst/
endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/
established /ɪˈstæblɪʃt/
Phần được gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại là /t/.
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
protect /prəˈtekt/
prohibit /prəˈhɪbɪt/
pollute /pəˈluːt/
cultivate /ˈkʌltɪveɪt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
natural /ˈnætʃrəl/
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
devastate /ˈdevəsteɪt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
capture /ˈkæptʃə(r)/
discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/
survive /səˈvaɪv/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
chemical /ˈkemɪkl/
maintenance /ˈmeɪntənəns/
understand /ˌʌndəˈstænd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1