Từ vựng – Cities of the future

Câu 1 Trắc nghiệm

Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below

The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

rural

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

rural

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

rural

urban (adj): (thuộc) thành phố

city (n): thành phố                            

rural (adj): (thuộc) nông thôn

countryside (n): miền quê, miền nông thôn                           

remote (n): xa xôi; hẻo lánh

=> rural >< urban

Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

A (An)                  is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

urban planner

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

urban planner

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

urban planner

architect (n): kiến trúc sư                  

engineer (n): kỹ sư

urban planner (n): nhà quy hoạch đô thị

land planner (n): nhà quy hoạch đất đai

=> An urban planner is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.

Tạm dịch: Một nhà quy hoạch đô thị là người lập kế hoạch và chương trình cho việc sử dụng đất. Họ sử dụng hoạt động quy hoạch để tạo ra các cộng đồng, phù hợp với tăng trưởng, hoặc hồi sinh các cơ sở vật chất ở các thị trấn, thành phố, quận và khu vực đô thị.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

Oil, natural gas, and coal are                 fuels.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

non-renewable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

non-renewable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

non-renewable

renewable (adj): tái tạo                     

non-renewable (adj): không thể tái tạo

new (adj): mới

alternative (adj): khác, thay thế cái cũ

=> Oil, natural gas, and coal are non-renewable fuels.

Tạm dịch: Dầu, khí tự nhiên và than là nhiên liệu không tái tạo được.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

We are at different stages in this development, and it is important not to become              over this.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

pessimistic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

pessimistic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

pessimistic

optimistic (adj): lạc quan                  

optimist (n): người lạc quan

pessimistic (adj): bi quan

pessimist (n): người bi quan

become + adj: trở nên...

=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.

Tạm dịch: Chúng ta đang ở các giai đoạn phát triển khác nhau, và điều quan trọng là không nên trở nên bi quan về điều này.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and                             ..................community.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

livable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

livable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

livable

live (v): sống  

alive (adj): còn sống (không được sử dụng trước danh từ)

living (adj): sống

livable (adj): có thể sống được

=> The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and livable community.

Tạm dịch: Thành phố đã từng bước mở rộng các con đường và đã phát triển thành một địa phương có thể đi lại và sinh sống được.

Câu 6 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

By providing a variety of options, she believed each inhabitant can use the town as he/she wishes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

resident

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

resident

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

resident

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

If you want to raise rents, you have to                the housing first.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

upgrade

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

upgrade

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

upgrade

detect (v): phát hiện

upgrade (v): nâng cấp

demolish (v): phá hủy

farmer (v): xây dựng

=> If you want to raise rents, you have to  upgrade the housing first.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn tăng tiền thuê nhà, trước tiên bạn phải nâng cấp ngôi nhà đã.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

When we know our background and history, then we will also be able to build a (an)   _____ future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

sustainable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

sustainable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

sustainable

over-crowded (adj): quá đông đúc

difficult (adj): khó khăn         

sustainable (adj): bền vững

renewable (adj): tái tạo

=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.

Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best word or phrases to complete the following sentences

The                 has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

infrastructure

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

infrastructure

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

infrastructure

building (n): tòa nhà

material (n): vật liệu  

condition (n): điều kiện

infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

=> The infrastructure has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses. 

Tạm dịch: Các cơ sở hạ tầng đã bị phá hủy: đường xá, bệnh viện, trường đại học, vườn ươm, trường học, doanh nghiệp.

Câu 10 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

If income remains significant, we either have not discovered the correct mechanism, or income may not be a simple indicator.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

detected  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

detected  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

detected  

discover (v): khám phá

exploit (v): khai thác

detect (v): phát hiện

look (v): nhìn

search (v): tìm kiếm

=> discover = detect

=> If income remains significant, we either have not detected the correct mechanism, or income may not be a simple indicator.

Tạm dịch: Nếu thu nhập vẫn còn đáng kể, chúng tôi hoặc chưa phát hiện ra cơ chế chính xác, hoặc thu nhập có thể