Kiểm tra – unit 6
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
change /tʃeɪndʒ/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
climate /ˈklaɪmət/
related /rɪˈleɪtɪd/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /eɪ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
infectious /ɪnˈfekʃəs/
chemical /ˈkemɪkl/
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
species /ˈspiːʃiːz/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /i/, còn lại là /e/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
capture /ˈkæptʃə(r)/
catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/
atmosphe /ˈætməsfɪə(r)/
shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /i/, còn lại là /æ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
drought /draʊt/
brought /brɔːt/
doubt /daʊt/
boundary /ˈbaʊndri/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ɔː/, còn lại là /aʊ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
global
impact /ˈɪmpækt/
balance /ˈbæləns/
global /ˈɡləʊbəl/
man-made /ˌmæn ˈmeɪd/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
preservation /ˌprezəˈveɪʃn/
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 3
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
diversity /daɪˈvɜːsəti/
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/
ecology /iˈkɒlədʒi/
industrial /ɪnˈdʌstriəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
chemical /ˈkemɪkl/
infectious /ɪnˈfekʃəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
climate /ˈklaɪmət/
upset /ʌpˈset/
footprint /ˈfʊtprɪnt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
academic /ˌækəˈdemɪk/
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
elementary /ˌelɪˈmentri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main _______: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.
concern
concern
concern
disaster (n): thảm họa
hope (n): hy vọng
destruction (n): sự phá hủy
concern (n): mối lo ngại
=> Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main concern: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.
Tạm dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ làm ngập 40% đất nước và làm cho hàng triệu người mất nhà cửa.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
All of the disasters resulted from_______ will continue to have a devastating effect on socio-economic development.
climate change
climate change
climate change
floods (n.pl): lũ lụt
climate change (n): thay đổi khí hậu
ecological balance (n): cân bằng hệ sinh thái
footprint (n): dấu chân
=> All of the disasters resulted from climate change will continue to have a devastating effect on socio-economic development.
Tạm dịch: Tất cả các thảm hoạ do biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The low _______ in the Mekong Delta leads to acute saline intrusion much deeper than the traditional 30 to 40km of mainland that is contaminated with saltwater.
water level
water level
water level
water currents (n.pl): dòng nước
sea level (n): mực nước biển
water level (n): mực nước
salt water (n): nước mặn
=> The low water level in the Mekong Delta leads to acute saline intrusion much deeper than the traditional 30 to 40km of mainland that is contaminated with saltwater.
Tạm dịch: Mực nước thấp ở đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến xâm nhập mặn ăn sâu hơn nhiều so với mức bình thường là 30-40km đất liền bị nhiễm mặn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Methane is a far more active _______ than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.
greenhouse gas
greenhouse gas
greenhouse gas
greenhouse gas (n): khí nhà kính
greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính
climate change (n): biến đổi khí hậu
emission (n): sự phát thải
=> Methane is a far more active greehouse gas than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.
Tạm dịch: Khí mê-tan là một loại khí nhà kính hoạt động nhiều hơn so với khí carbon dioxide, nhưng cũng là một loại khí ít phổ biến hơn trong khí quyển.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The next dry season will be extremely severe _______ further saltwater intrusion, water and rain shortages, and heat waves.
due to
due to
due to
because + S + V = due to + N/ V – ing: bởi vì
although + S + V : mặc dù
thanks to + N/ V – ing: nhờ có
Tạm dịch: Mùa khô tiếp theo sẽ cực kỳ nghiêm trọng do tiếp tục xâm nhập mặn, thiếu nước và mưa, và sóng nhiệt.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Viet Nam has been named among the 12 countries most _______ for climate change by the World Bank.
at risk
at risk
at risk
Cụm từ: at risk (có nguy cơ)
=> Viet Nam has been named among the 12 countries most at risk for climate change by the World Bank. Tạm dịch: Việt Nam đã được liệt kê là một trong số 12 quốc gia có nguy cơ cao nhất về biến đổi khí hậu theo Ngân hàng Thế giới.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A layer of greenhouse gases - primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a _______ blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface.
thermal
thermal
thermal
thermal (adj):thuộc về nhiệt
hot (adj): nóng
heat (n): nhiệt
=> A layer of greenhouse gases - primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a thermal blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface.
Tạm dịch: Một tầng khí nhà kính - chủ yếu là hơi nước, và carbon dioxide - hoạt động như một tấm chăn giữ nhiệt cho Trái đất, hấp thụ nhiệt và làm bề mặt nóng lên.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse _______.
effect
effect
effect
causes (n): nguyên nhân
effect (n): ảnh hưởng
gas (n): khí
damage (n): thiệt hại
greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
=> Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse effect.
Tạm dịch: Hầu hết các nhà nghiên cứu khí hậu đều đồng ý rằng nguyên nhân chính của xu hướng nóng lên toàn cầu hiện nay là việc con người làm tăng hiệu ứng nhà kính.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Certain _______ in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
gases
gases
gases
effects (n): ảnh hưởng
emissions (n): sự phát thải
gases (n): khí
layers (n): tầng, địa tầng
=> Certain gases in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
Tạm dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Carbon dioxide is released through _______ processes such as respiration and volcano eruptions and through activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.
natural - human
natural - human
natural - human
human (adj): của con người = man-made: do con người gây ra
natural (adj): tự nhiên
ordinary (adj): bình thường
=> Carbon dioxide is released through natural processes such as respiration and volcano eruptions and through human activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.
Tạm dịch: Khí CO2 được thải ra từ các quá trình tự nhiên như hô hấp và phun trào núi lửa và thông qua các hoạt động của con người như tàn phá rừng, thay đổi cách sử dụng đất, và đốt nhiên liệu hóa thạch.