Dạng rút gọn: Danh từ/ Đại từ + động từ (phủ định)
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
grade /ɡreɪd/
great /ɡreɪt/
sneaky /ˈsniːki/
embrace /ɪmˈbreɪs/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
money /ˈmʌni/
notice /ˈnəʊtɪs/
glance /ɡlɑːns/
ankle /ˈæŋkl/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
imagine /ɪˈmædʒɪn/
glance /ɡlɑːns/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
religion /rɪˈlɪdʒən/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
looked /lʊkt/
noticed /ˈnəʊtɪst/
turned /tɜːnd/
helped /helpt/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
change /tʃeɪndʒ/
English /ˈɪŋɡlɪʃ/
single /ˈsɪŋɡl/
anger /ˈæŋɡə(r)/
Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
happen /ˈhæpən/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
know /nəʊ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
monkey /ˈmʌŋki/
glance /ɡlɑːns/
turn /tɜːn/
sneaky /ˈsniːki/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
note /nəʊt/
next /nekst/
finger /ˈfɪŋɡə(r)/
expensive /ɪkˈspensɪv/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
money /ˈmʌni
link /lɪŋk/
down /daʊn/
point /pɔɪnt/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
around /əˈraʊnd/
hand /hænd/
nothing /ˈnʌθɪŋ/
autumn /ˈɔːtəm/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
appreciate /əˈpriːʃieɪt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
floppy /ˈflɒpi/
embrace /ɪmˈbreɪs/
cotton /ˈkɒtn/
idol /ˈaɪdl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
complain /kəmˈpleɪn/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
terrify /ˈterɪfaɪ/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
carefully /ˈkeəfəli/
correctly /kəˈrektli/
seriously /ˈsɪəriəsli/
personally /ˈpɜːsənəli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
moral /ˈmɒrəl/
cancer /ˈkænsə(r)/
money /ˈmʌni/
embrace /ɪmˈbreɪs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
protect /prəˈtekt/
loyalty /ˈlɔɪəlti/
outlook /ˈaʊtlʊk/
sneaky /ˈsniːki/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
floppy /ˈflɒpi/
affect /əˈfekt/
idol /ˈaɪdl/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
scientist /ˈsaɪəntɪst/
compete / kəm’piːt/
delete /dɪˈliːt/
creation /kriˈeɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
perform /pəˈfɔːm/
weather /ˈweðə(r)/
climate /ˈklaɪmət/
honey /ˈhʌni/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất