Dạng rút gọn: Danh từ/ Đại từ + động từ (phủ định)

Câu 1 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

grade  /ɡreɪd/                                                 

great  /ɡreɪt/   

sneaky  /ˈsniːki/                                                 

embrace /ɪmˈbreɪs/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/

Câu 2 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

money  /ˈmʌni/                                                           

notice   /ˈnəʊtɪs/          

glance  /ɡlɑːns/                                                              

ankle /ˈæŋkl/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 3 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

imagine /ɪˈmædʒɪn/                                                    

glance   /ɡlɑːns/          

geography  /dʒiˈɒɡrəfi/                                                

religion  /rɪˈlɪdʒən/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 4 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

looked /lʊkt/                                       

noticed  /ˈnəʊtɪst/      

turned  /tɜːnd/                                     

helped  /helpt/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/

Câu 5 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

change /tʃeɪndʒ/                                  

English   /ˈɪŋɡlɪʃ/        

single   /ˈsɪŋɡl/                                    

anger  /ˈæŋɡə(r)/

Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/

Câu 6 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/                                     

happen   /ˈhæpən/       

experience   /ɪkˈspɪəriəns/                                

know  /nəʊ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 7 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

monkey /ˈmʌŋki/                     

glance   /ɡlɑːns/          

turn   /tɜːn/                 

sneaky  /ˈsniːki/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 8 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

note /nəʊt/                              

next   /nekst/  

finger   /ˈfɪŋɡə(r)/                  

expensive   /ɪkˈspensɪv/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 9 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

money  /ˈmʌni              

link  /lɪŋk/     

down   /daʊn/            

point  /pɔɪnt/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 10 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

around  /əˈraʊnd/                    

hand  /hænd/

nothing   /ˈnʌθɪŋ/                   

autumn  /ˈɔːtəm/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 11 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

appreciate /əˈpriːʃieɪt/                                    

experience   /ɪkˈspɪəriəns/      

embarrassing   /ɪmˈbærəsɪŋ/                         

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 12 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

excited     /ɪkˈsaɪtɪd/                           

interested   /ˈɪntrəstɪd/

confident  /ˈkɒnfɪdənt/                        

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 13 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

floppy  /ˈflɒpi/                                   

embrace  /ɪmˈbreɪs/    

cotton /ˈkɒtn/                          

idol /ˈaɪdl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 14 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

complain /kəmˈpleɪn/                                    

destroy  /dɪˈstrɔɪ/        

terrify  /ˈterɪfaɪ/                                              

imagine /ɪˈmædʒɪn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 15 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

carefully  /ˈkeəfəli/                

correctly   /kəˈrektli/   

seriously  /ˈsɪəriəsli/               

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 16 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

moral  /ˈmɒrəl/                                    

cancer  /ˈkænsə(r)/      

money  /ˈmʌni/                                     

embrace  /ɪmˈbreɪs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 17 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

protect /prəˈtekt/                     

loyalty  /ˈlɔɪəlti/          

outlook  /ˈaʊtlʊk/                    

sneaky  /ˈsniːki/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 18 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

floppy  /ˈflɒpi/                        

affect  /əˈfekt/

idol  /ˈaɪdl/                                

memorable  /ˈmemərəbl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 19 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

scientist   /ˈsaɪəntɪst/              

compete / kəm’piːt/    

delete  /dɪˈliːt/                                     

creation  /kriˈeɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 20 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

perform  /pəˈfɔːm/                  

weather  /ˈweðə(r)/     

climate  /ˈklaɪmət/                  

honey  /ˈhʌni/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất