Kiểm tra – unit 3
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
decide /dɪˈsaɪd/
decisive /dɪˈsaɪsɪv/
decision /dɪˈsɪʒn
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i/, còn lại là /aɪ /
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/
nylon /ˈnaɪlɒn/
lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ /
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
enquire / ɪnˈkwaɪə(r)/
quay /kiː/
quality /ˈkwɒləti/
quarter /ˈkwɔːtə(r)/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /k/, còn lại là /kw/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
wisely /ˈwaɪzli/
width /wɪdθ/
wisdom /ˈwɪzdəm/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
possession /pəˈzeʃn/
discussion /dɪˈskʌʃn/
profession /prəˈfeʃn/
decision /dɪˈsɪʒn/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʒn/, còn lại là /ʃn/
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/
intelligently /ɪnˈtelɪdʒəntli/
intellectually /ˌɪntəˈlektʃuəli/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
determined /dɪˈtɜːmɪnd/
examine /ɪɡˈzæmɪn/
reliant /rɪˈlaɪənt/
medicine /ˈmedɪsn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
loneliness /ˈləʊnlinəs/
management /ˈmænɪdʒmənt/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
protective /prəˈtektɪv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
difficulty /ˈdɪfɪkəlti/
community /kəˈmjuːnəti/
ability /əˈbɪləti/
effectively /ɪˈfektɪvli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
management /ˈmænɪdʒmənt/
protective /prəˈtektɪv/
respectful /rɪˈspektfl/
reliant /rɪˈlaɪənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Parents should learn how to teach their children personal ______.
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_____ independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.
Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì
Acquiring (v): đạt được
Requiring (v): đòi hỏi, quy định
Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.
Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be _____ from early on in life.
motivated (v): được khuyến khích
motivation (n): sự thúc đẩy
motive (v): khuyến khích
motivating (v): khuyến khích
Công thức: be + Ved/ V3
=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.
Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Independent learners become ______ adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Parents and teachers play a _______ role in helping children become independent.
final (adj): cuối cùng
quick (adj): nhanh
determined (adj): quyết tâm
decisive (adj): quyết đoán
=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.
Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
When independence becomes your ______, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
priority (n): sự ưu tiên
variety (n): sự đa dạng
importance (n): tầm quan trọng
action (n): hành động
=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The natural desire to protect children can make parents _______.
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A _______skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I was _______ to recognize that I could work more effectively with my time log.
willing (adj): sẵn sàng
fond (adj): thích
determined (adj): quyết tâm
amazed (adj): ngạc nhiên
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Breaks provide valuable rest _______ you to think creatively and work effectively.
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.