Từ vựng – Global Warming

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

sea level

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

sea level

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

sea level

temperature (n): nhiệt độ                   

water (n): nước          

sea level (n): mực nước biển              

pollution (n): sự ô nhiễm

=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng. 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Ocean water also will expand if it warms, _______further to sea level rise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

contributing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

contributing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

contributing

get (v): có                                    

make(v): tạo ra      

lead to (v): dẫn đến...( "lead" phải đi liền với "to", không có tính từ so sánh ở giữa)                         

contributing (further) to (v): đóng góp nhiều hơn vào...

=> Ocean water also will expand if it warms, contributing further to sea level rise.

Tạm dịch: Nước biển cũng sẽ dâng lên nếu trái đất nóng lên, góp phần làm tăng mực nước biển.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The clearing of land for agriculture, industry, and other human activities have increased ______ of greenhouse gases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

concentrations

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

concentrations

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

concentrations

concentration (n): nồng độ                        

attention (n): chú ý                 

loss (n): sự mất đi                                          

collection (n): thu thập

=> The clearing of land for agriculture, industry, and other human activities have increased concentrations of greenhouse gases.

Tạm dịch: Việc khai hoang đất để phục vụ nông nghiệp, công nghiệp và các hoạt động khác của con người đã làm gia tăng nồng độ khí nhà kính.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Conjunctivitis caused by the common cold is very                  and can spread rapidly between people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

infectious

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

infectious

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

infectious

polluted (adj): ô nhiễm          

heat-related (adj): liên quan đến nhiệt                       

hot (adj): nóng

infectious (adj): truyền nhiễm

=> Conjunctivitis caused by the common cold is very infectious and can spread rapidly between people.

Tạm dịch: Viêm kết mạc do cảm lạnh thông thường rất dễ lây và có thể lây lan nhanh chóng giữa mọi người.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Environmental groups want a substantial reduction in the emission of greenhouse gases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

release

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

release

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

release

emission (n): sự phát thải 

release (n): sự thải ra 

import (n): sự nhập khẩu                   

export (n): sự xuất khẩu

charge (n): sự cáo buộc

=> release = emission

Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Coming on top of the previous years of extreme scarcity of food, however, the longer term economic implications were profound.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

famine

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

famine

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

famine

extreme scarcity of food: sự khan hiếm thức ăn trầm trọng

drought (n): hạn hán   

famine (n): nạn đói                

flood (n): lũ lụt

earthquake (n): động đất

=> famine = extreme scarcity of food

Tạm dịch: Vấn đề hàng đầu trong nhưng năm trước là nạn đói, tuy nhiên, hậu quả của nó lên nền kinh tế còn sâu sắc hơn. 

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

                is the gradual warming of the earth because of heat trapped by carbon dioxide and other gases in the atmosphere.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Greenhouse effect

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Greenhouse effect

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Greenhouse effect

Atmosphere (n): Bầu khí quyển 

Ecosystem (n): Hệ sinh thái

Greenhouse effect (n): Hiệu ứng nhà kính

Diversity (n): Sự đa dạng

=> Greenhouse effect is the gradual warming of the earth because of heat trapped by carbon dioxide and other gases in the atmosphere.

Tạm dịch: nóng lên toàn cầu là sự nóng lên dần dần của trái đất vì nhiệt bị giữ lại bởi khí CO2 và các khí khác trong khí quyển.

 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In cold climates, houses need to have walls that will                  heat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

absorb

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

absorb

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

absorb

remove (v): di dời đi chỗ khác                      

get (v): lấy                              

take (v): lấy                            

absorb (v): hấp thụ 

=> In cold climates, houses need to have walls that will absorb heat.

Tạm dịch: Ở vùng khí hậu lạnh, những ngôi nhà cần có những bức tường để hấp thụ nhiệt.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Greenpeace works to promote public                of the dangers that threaten our planet today.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

awareness

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

awareness

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

awareness

information (n): thông tin

awareness (n): nhận thức                   

knowledge (n): hiểu biết                                

idea (n): ý kiến

promote public awareness: nâng cao nhận thức cộng đồng

Tạm dịch: Dự án Greenpeace hoạt động để nâng cao nhận thức của cộng đồng về những mối nguy hiểm đe dọa hành tinh của chúng ta ngày nay.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

The law bans the import of ivory into the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

prohibits

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

prohibits

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

prohibits

ban (v): cấm

prohibit (v): cấm

encourage (v): khuyến khích

call (v) + for: cần

stimulate (v): kích thích

=> prohibit = ban

Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

variety

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

variety

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

variety

diversity (n): sự đa dạng

number (n): con số     

environment (n): môi trường 

habitat (n): môi trường sống              

variety (n): sự đa dạng

=> variety = diversity

Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The destruction of the rain forests is an               disaster.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

ecological

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

ecological

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

ecological

 Chỗ cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "disaster"

ecology (n): sinh thái học                  

ecological (adj): liên quan đến sinh thái                    

ecologist (n): nhà sinh thái học          

ecologically (adv): liên quan đến sinh thái 

=> The destruction of the rain forests is an ecological disaster.

Tạm dịch: Việc phá hủy các khu rừng mưa là một thảm họa sinh thái.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ecosystem.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

catastrophic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

catastrophic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

catastrophic

disastrous (adj): tai hại, thảm khốc    

catastrophic (adj): thảm khốc

infectious (adj): truyền nhiễm

unimportant (adj): không quan trọng 

minor (adj): nhỏ

=> catastrophic = disastrous

Tạm dịch: Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến cân bằng hệ sinh thái.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Over $100 million was allocated for the ______ of hazardous chemicals and radioactive waste.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

clean-up

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

clean-up

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

clean-up

break-up (n): sự tan vỡ          

tidy something up (v.phr): dọn dẹp    

clear-up (n): sự dọn dẹp

clean-up (n): quá trình làm sách ô nhiễm

=> Over $100 million was allocated for the clean-up of hazardous chemicals and radioactive waste.

Tạm dịch: Hơn 100 triệu đô la đã được chi ra để làm sạch các hóa chất độc hại và chất thải phóng xạ.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Coal-fired power stations must be retrofitted to capture carbon dioxide.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

catch

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

catch

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

catch

capture (v): thu lại

catch (v): bắt  

absorb (v): hấp thụ                 

keep (v): giữ

discharge (v): phóng điện

=> catch = capture

Tạm dịch: Các nhà máy điện đốt than phải được trang bị thêm để thu giữ carbon dioxide.