Từ vựng – Global Warming
Choose the best answer.
A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.
sea level
sea level
sea level
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Choose the best answer.
Ocean water also will expand if it warms, _______further to sea level rise.
contributing
contributing
contributing
get (v): có
make(v): tạo ra
lead to (v): dẫn đến...( "lead" phải đi liền với "to", không có tính từ so sánh ở giữa)
contributing (further) to (v): đóng góp nhiều hơn vào...
=> Ocean water also will expand if it warms, contributing further to sea level rise.
Tạm dịch: Nước biển cũng sẽ dâng lên nếu trái đất nóng lên, góp phần làm tăng mực nước biển.
Choose the best answer.
The clearing of land for agriculture, industry, and other human activities have increased ______ of greenhouse gases.
concentrations
concentrations
concentrations
concentration (n): nồng độ
attention (n): chú ý
loss (n): sự mất đi
collection (n): thu thập
=> The clearing of land for agriculture, industry, and other human activities have increased concentrations of greenhouse gases.
Tạm dịch: Việc khai hoang đất để phục vụ nông nghiệp, công nghiệp và các hoạt động khác của con người đã làm gia tăng nồng độ khí nhà kính.
Choose the best answer.
Conjunctivitis caused by the common cold is very and can spread rapidly between people.
infectious
infectious
infectious
polluted (adj): ô nhiễm
heat-related (adj): liên quan đến nhiệt
hot (adj): nóng
infectious (adj): truyền nhiễm
=> Conjunctivitis caused by the common cold is very infectious and can spread rapidly between people.
Tạm dịch: Viêm kết mạc do cảm lạnh thông thường rất dễ lây và có thể lây lan nhanh chóng giữa mọi người.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Environmental groups want a substantial reduction in the emission of greenhouse gases.
release
release
release
emission (n): sự phát thải
release (n): sự thải ra
import (n): sự nhập khẩu
export (n): sự xuất khẩu
charge (n): sự cáo buộc
=> release = emission
Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Coming on top of the previous years of extreme scarcity of food, however, the longer term economic implications were profound.
famine
famine
famine
extreme scarcity of food: sự khan hiếm thức ăn trầm trọng
drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói
flood (n): lũ lụt
earthquake (n): động đất
=> famine = extreme scarcity of food
Tạm dịch: Vấn đề hàng đầu trong nhưng năm trước là nạn đói, tuy nhiên, hậu quả của nó lên nền kinh tế còn sâu sắc hơn.
Choose the best answer.
is the gradual warming of the earth because of heat trapped by carbon dioxide and other gases in the atmosphere.
Greenhouse effect
Greenhouse effect
Greenhouse effect
Atmosphere (n): Bầu khí quyển
Ecosystem (n): Hệ sinh thái
Greenhouse effect (n): Hiệu ứng nhà kính
Diversity (n): Sự đa dạng
=> Greenhouse effect is the gradual warming of the earth because of heat trapped by carbon dioxide and other gases in the atmosphere.
Tạm dịch: nóng lên toàn cầu là sự nóng lên dần dần của trái đất vì nhiệt bị giữ lại bởi khí CO2 và các khí khác trong khí quyển.
Choose the best answer.
In cold climates, houses need to have walls that will heat.
absorb
absorb
absorb
remove (v): di dời đi chỗ khác
get (v): lấy
take (v): lấy
absorb (v): hấp thụ
=> In cold climates, houses need to have walls that will absorb heat.
Tạm dịch: Ở vùng khí hậu lạnh, những ngôi nhà cần có những bức tường để hấp thụ nhiệt.
Choose the best answer.
Greenpeace works to promote public of the dangers that threaten our planet today.
awareness
awareness
awareness
information (n): thông tin
awareness (n): nhận thức
knowledge (n): hiểu biết
idea (n): ý kiến
promote public awareness: nâng cao nhận thức cộng đồng
Tạm dịch: Dự án Greenpeace hoạt động để nâng cao nhận thức của cộng đồng về những mối nguy hiểm đe dọa hành tinh của chúng ta ngày nay.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
The law bans the import of ivory into the country.
prohibits
prohibits
prohibits
ban (v): cấm
prohibit (v): cấm
encourage (v): khuyến khích
call (v) + for: cần
stimulate (v): kích thích
=> prohibit = ban
Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity.
variety
variety
variety
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
Choose the best answer.
The destruction of the rain forests is an disaster.
ecological
ecological
ecological
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "disaster"
ecology (n): sinh thái học
ecological (adj): liên quan đến sinh thái
ecologist (n): nhà sinh thái học
ecologically (adv): liên quan đến sinh thái
=> The destruction of the rain forests is an ecological disaster.
Tạm dịch: Việc phá hủy các khu rừng mưa là một thảm họa sinh thái.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ecosystem.
catastrophic
catastrophic
catastrophic
disastrous (adj): tai hại, thảm khốc
catastrophic (adj): thảm khốc
infectious (adj): truyền nhiễm
unimportant (adj): không quan trọng
minor (adj): nhỏ
=> catastrophic = disastrous
Tạm dịch: Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến cân bằng hệ sinh thái.
Choose the best answer.
Over $100 million was allocated for the ______ of hazardous chemicals and radioactive waste.
clean-up
clean-up
clean-up
break-up (n): sự tan vỡ
tidy something up (v.phr): dọn dẹp
clear-up (n): sự dọn dẹp
clean-up (n): quá trình làm sách ô nhiễm
=> Over $100 million was allocated for the clean-up of hazardous chemicals and radioactive waste.
Tạm dịch: Hơn 100 triệu đô la đã được chi ra để làm sạch các hóa chất độc hại và chất thải phóng xạ.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.
Coal-fired power stations must be retrofitted to capture carbon dioxide.
catch
catch
catch
capture (v): thu lại
catch (v): bắt
absorb (v): hấp thụ
keep (v): giữ
discharge (v): phóng điện
=> catch = capture
Tạm dịch: Các nhà máy điện đốt than phải được trang bị thêm để thu giữ carbon dioxide.