Review 4: Ngữ âm
Choose the correct option (A, B, C, or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
islet /ˈaɪlət/
island /ˈaɪlənd/
aisle /aɪl/
system /ˈsɪstəm/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại là âm câm.
Choose the correct option (A, B, C, or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
dome /dəʊm/
dosage /ˈdəʊsɪdʒ/
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/
tomb /tuːm/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Choose the correct option (A, B, C, or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
peasant /ˈpeznt/
decrease /dɪˈkriːs/
leaves /liːvz/
peaceful /ˈpiːsfl/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
familiar /fəˈmɪliə(r)/
generate /ˈdʒenəreɪt/
assignment /əˈsaɪnmənt/
pollutant /pəˈluːtənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/
inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
convenient /kənˈviːniənt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ ba, còn lại rơi vào âm thứ hai.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
prevent /prɪˈvent/
injure /ˈɪndʒə(r)/
sugar /ˈʃʊɡə(r)/
fitness /ˈfɪtnəs/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
prepare /prɪˈpeə(r)/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
settle /ˈsetl/
effect /ɪˈfekt/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
critical /ˈkrɪtɪkl/
academic /ˌækəˈdemɪk/
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
cuisine /kwɪˈziːn/
shine /ʃaɪn/
pine /paɪn/
underline /ˌʌndəˈlaɪn/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /i:n/, còn lại là /aɪn/.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
supply /səˈplaɪ/
tourist /ˈtʊərɪst/
emerge /iˈmɜːdʒ/
superb /suːˈpɜːb/
Trọng âm đáp án B vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Choose the word which is stressed differently from the rest.
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
responsible /rɪˈspɒnsəbl/
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
response /rɪˈspɒns/
Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ tư, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Quy tắc phát âm “ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
stayed /steɪd/
borrowed /ˈbɒrəʊd/
kissed /kɪst/
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
Phần được gạch chân ở câu C phá âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
illness /ˈɪlnəs/
climate /ˈklaɪmət/
impact /ˈɪmpækt/
distance /ˈdɪstəns/
Phần được gạch chân ở câu B phá âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.
Choose the word whose stress is placed in different position from that of the rest.
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ ba.
Choose the word whose stress is placed in different position from that of the rest.
scholarship /ˈskɒləʃɪp/
practical /ˈpræktɪkl/
emission /iˈmɪʃn/
flexible /ˈfleksəbl/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Choose the word which has the different stress.
Quy tắc:
- Trong các từ có các hậu tố dưới đây, trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: -ian, - id, -ible, -ish, -ive, -ous, -ial, -ic, -ity.
- Những hậu tố sau đây không làm thay đổi cách đánh trọng âm từ gốc: -es, -ist, -ship, -dom, -hood, -y, -ly,
-less, -ous, -ious, -al, -ish, -like, -en, -ment, -ance, -er, -or, -ar, -age, -ing, -son, -able, -ible, -ness.
- Nếu từ có cấu tạo là: giới từ + động từ, thì trọng âm rơi vào động từ gốc (ví dụ: outdo, overdo, underline, understand,…).
academic /ˌækəˈdemɪk/
geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/
secondary /ˈsekəndri/
undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Choose the word which has the different stress.
Quy tắc:
- Danh từ hoặc tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất, tuy nhiên cũng có vài trường hợp ngoại lệ.
intact /ɪnˈtækt/
relic /ˈrelɪk/
island /ˈaɪlənd/
major /ˈmeɪdʒə(r)/
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word which has the different pronunciation.
Quy tắc:
- Nếu một động từ kết thúc bằng đuôi -ate, phát âm đuôi -ate này thành /eɪt/.
- Nếu một từ là danh từ hay tính từ kết thúc bằng đuôi -ate, phát âm đuôi -ate này thành /ət/ hoặc /ɪt/.
doctorate/ˈdɒktərət/
undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/
appreciate /əˈpriːʃieɪt/
Baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /eɪt/, các phương án còn lại phát âm là /ət/.
Choose the word which has the different pronunciation.
flood /flʌd/
footprint /ˈfʊtprɪnt/
look /lʊk/
wood /wʊd/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /ʊ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
exercise /ˈeksəsaɪz/
remedy /ˈremədi/
medicine/ˈmedsn/
obesity /əʊˈbiːsəti/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /i:/, còn lại là /e/