Nối âm giữa phụ âm và nguyên âm

Câu 1 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

candle /ˈkændl/

cake  /keɪk/     

decorate  /ˈdekəreɪt/

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 2 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

adult /ˈædʌlt/                          

candle  /ˈkændl/

talk /tɔːk/                                

flower /ˈflaʊə(r)/

Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/

Câu 3 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hour  /ˈaʊə(r)/                                      

honest /ˈɒnɪst/

vehicle  /ˈviːəkl/                                  

happy /ˈhæpi/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu 4 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

weather /ˈweðə(r)/                  

cream  /kriːm/

friend   /frend/                        

wedding /ˈwedɪŋ/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/

Câu 5 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

birthday / /ˈbɜːθdeɪ/                

although /ɔːlˈðəʊ/                    

together  /təˈɡeðə(r)/              

clothing /ˈkləʊðɪŋ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/

Câu 6 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

question  /ˈkwestʃən/              

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/                 

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/               

action /ˈækʃn/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/

Câu 7 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

honest /ˈɒnɪst/                         

honour  /ˈɒnə(r)/                     

honey  /ˈhʌni/                          

ghost /ɡəʊst/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).

Câu 8 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
  1. rumour  /ˈruːmə(r)/                  

humour  /ˈhjuːmə(r)/               

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/                 

duty  /ˈdjuːti/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/

Câu 9 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

calf   /kɑːf/                            

climb     /klaɪm/                      

world   /wɜːld/                        

glass /ɡlɑːs/

Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/

Câu 10 Trắc nghiệm

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

home   /həʊm                         

hour   /ˈaʊə(r)/             

how  /haʊ/                               

hear /hɪə(r)/

Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/

Câu 11 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cetebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/                     

anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/                   

marriage /ˈmærɪdʒ/                             

gathering /ˈɡæðərɪŋ/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 12 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

finish  /ˈfɪnɪʃ/                          

prefer   /prɪˈfɜː(r)/        

invite /ɪnˈvaɪt/                         

enjoy  /ɪnˈdʒɔɪ/

Câu A trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 13 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organize /ˈɔːɡənaɪz/                

decorate /ˈdekəreɪt/                

divorce  /dɪˈvɔːs/                     

promise  /ˈprɒmɪs/

Câu C trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 14 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

party    /ˈpɑːti/                         

birthday /ˈbɜːθdeɪ/                  

happy /ˈhæpi/                         

activity /ækˈtɪvəti/

Câu D trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 15 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

refreshment /rɪˈfreʃmənt/        

horrible /ˈhɒrəbl/                    

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/                  

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 16 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

appreciate  /əˈpriːʃieɪt/                        

experience    /ɪkˈspɪəriəns/                 

embarrassing   /ɪmˈbærəsɪŋ                

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Câu D trọng  âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 17 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

excited    /ɪkˈsaɪtɪd/                            

interested    /ˈɪntrəstɪd/            

confident     /ˈkɒnfɪdənt/                    

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 18 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

floppy  /ˈflɒpi/                                    

embrace   /ɪmˈbreɪs/                

cotton  /ˈkɒtn/                                     

idol  /ˈaɪdl/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 19 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

complain  /kəmˈpleɪn/                        

destroy     /dɪˈstrɔɪ/                 

terrify /ˈterɪfaɪ/                                                

imagine /ɪˈmædʒɪn/

Câu C trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 20 Trắc nghiệm

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

carefully /ˈkeəfəli/                             

correctly   /kəˈrektli/             

seriously  /ˈsɪəriəsli/                            

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1