Kiểm tra – Unit 9
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently
current /ˈkʌrənt/
sustainable /səˈsteɪnəbl/
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
rubbish /ˈrʌbɪʃ/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently
climate /ˈklaɪmət/
liveable /ˈlɪvəbl/
city /ˈsɪti/
discussion /dɪˈskʌʃn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently
solar /ˈsəʊlə(r)/
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
designer /dɪˈzaɪnə(r)/
focus /ˈfəʊkəs/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /z/, còn lại là /s/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently
upgraded /ˌʌpˈɡreɪd/
consumption /kənˈsʌmpʃn/
urban /ˈɜːbən/
unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently
dweller /ˈdwelə(r)/
detect /dɪˈtekt/
technology /tekˈnɒlədʒi/
eco – friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/
innovative /ˈɪnəveɪtɪv/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 3.
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
residential /ˌrezɪˈdenʃl/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
insoluble /ɪnˈsɒljəbl/
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 2.
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
sustainable /səˈsteɪnəbl/
inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/
renewable /rɪˈnjuːəbl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
generate /ˈdʒenəreɪt/
understand /ˌʌndəˈstænd/
innovate /ˈɪnəveɪt/
maximize /ˈmæksɪmaɪz/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
senior /ˈsiːniə(r)/
infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
technical /ˈteknɪkl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.
Choose the best answer to complete each sentence.
We will need new technologies to generate energy and use it in clean and safe ways, only from fully ______ sources.
renewable
renewable
renewable
replaced (v): được thay thế
controlled (v): được kiểm soát
renewable (v): có thể thay thế
endurable (v): có thể chịu đựng được
=> We will need new technologies to generate energy and use it in clean and safe ways, only from fully renewable sources.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ cần những công nghệ mới để tạo ra năng lượng và sử dụng nó theo những cách sạch sẽ và an toàn, chỉ hoàn toàn từ những nguồn năng lượng có thể tái tạo được.
Choose the best answer to complete each sentence.
Copenhagen has been voted the most ______ city in the world several times.
eco-friendly
eco-friendly
eco-friendly
eco–friendly (adj): thân thiện với môi trường
=> Copenhagen has been voted the most eco–friendly city in the world several times.
Tạm dịch: Copenhagen đã được bình chọn là thành phố thân thiện với môi trường nhất trên thế giới nhiều lần.
Choose the best answer to complete each sentence.
As we move toward 2050, we are facing the consequences of _____ urbanization and population growth.
accelerating
accelerating
accelerating
promoting (v): thúc đẩy
improving (v): cải thiện
moving (v): chuyển đi
accelerating (v): tăng nhanh hơn
=> As we move toward 2050, we are facing the consequences of accelerating urbanization and population growth.
Tạm dịch: Khi chúng ta đến năm 2050, chúng ta sẽ đối mặt với những hậu quả của việc tăng nhanh đô thị hóa và tăng trưởng dân số.
Choose the best answer to complete each sentence.
New York has invested substantially in improving the ______ of its waterways in recent years.
quality
quality
quality
quality (n): chất lượng
quantity (n): khối lượng
level (n): trình độ
feature (n): đặc trưng
=> New York has invested substantially in improving the quality of its waterways in recent years.
Tạm dịch: New York đã đầu tư đáng kể vào việc cải thiện chất lượng đường thủy của mình trong những năm gần đây.
Choose the best answer to complete each sentence.
China has already been experimenting with ways to make its cities more ______ for the last two decades.
sustainable
sustainable
sustainable
sustain (v): chịu đựng
sustainable (adj): bền vững
survival (n): sự tồn tại
available (adj): sẵn sàng
make + O + adj: khiến cho cái gì đó như thế nào
=> China has already been experimenting with ways to make its cities more sustainable for the last two decades.
Tạm dịch: Trung Quốc đã và đang thử nghiệm các cách để làm cho các thành phố của mình bền vững hơn trong hai thập kỷ qua.
Choose the best answer to complete each sentence.
Vancouver is often considered to be one of the most ______ cities in the world.
liveable
liveable
liveable
fit (adj) : vừa, hợp
liveable (adj): sống được
endurable (adj): có thể chịu đựng được
suitable (adj) : phù hợp, thích hợp
=> Vancouver is often considered to be one of the most liveable cities in the world.
Tạm dịch: Vancouver thường được coi là một trong số những thành phố dễ sống nhất trên thế giới.
Choose the best answer to complete each sentence.
Telecommunications and cloud computing will ______ transportation for moving ideas and intellectual property.
replace
replace
replace
change (v): thay đổi
replace (v): thay thế
remove (v): rời đi
eliminate (v): xóa bỏ
=> Telecommunications and cloud computing will replace transportation for moving ideas and intellectual property.
Tạm dịch: Viễn thông và điện toán đám mây sẽ thay thế phương tiện di chuyển để di chuyển ý tưởng và sở hữu trí tuệ.
Choose the best answer to complete each sentence.
By 2050, seven out of every 10 people on Earth will be a(n) ______ .
city dweller
city dweller
city dweller
shelter (n): chỗ ẩn nấp
urban residence (n): thời gian cư trú thành thị
city developer (n): người phát triển thành phố
city dweller (n): người thành phố
=> By 2050, seven out of every 10 people on Earth will be a(n) city dweller.
Tạm dịch: Đến năm 2050, bảy trong số 10 người trên Trái đất sẽ trở thành người dân thành phố.
Choose the best answer to complete each sentence.
Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to _____ the location of shots fired immediately.
detect
detect
detect
detect (v): tìm ra, khám phá
select (v): lựa chọn
collect (v): thu thập
realize (v): nhận ra
=> Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to detect the location of shots fired immediately.
Tạm dịch: Kể từ năm 2007, cảnh sát Boston đã sử dụng Shotspotter, một hệ thống cho phép họ phát hiện vị trí bắn đạn ngay lập tức.
Choose the best answer to complete each sentence.
_______ structure in Ha Noi will be change with the development of satellite areas.
Urban
Urban
Urban
City (n): thành phố
Downtown (n): khu buôn bán kinh doanh ở thành phố
Urban (adj): thuộc về thành thị
Town (n): thị trấn
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ.
=> Urban structure in Ha Noi will be change with the development of satellite areas.
Tạm dịch: Cơ cấu đô thị ở Hà Nội sẽ thay đổi theo sự phát triển của các khu vệ tinh.