Grammar – Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

She is collecting stickers,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She is collecting stickers,

?

Đây là Câu khẳng định + đuôi phủ định

=>  Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: she

=> She is collecting stickers, isn’t she?

Tạm dịch: Cô ấy đang sưu tập hình dán phải không?

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

We often watch TV in the afternoon,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We often watch TV in the afternoon,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t

- Dùng đại từ: we

=> We often watch TV in the afternoon, don't we?

Tạm dịch: Chúng ta thường xem TV vào buổi chiều, phải không?

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

You have cleaned your bike,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You have cleaned your bike,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven’t

- Dùng đại từ: you

=> You have cleaned your bike, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã lau chùi xe đạp của mình rồi phải không?

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

John and Max don't like Math,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

John and Max don't like Math,

?

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"

- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they

=> John and Max don't like Maths, do they?

Tạm dịch: John và Max không thích Toán, phải không?

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

Peter played handball yesterday,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Peter played handball yesterday,

?

- Động từ của câu được chia ở thì quá khứ đơn (played) => dùng trợ động từ "did"

- Câu khẳng định => đuôi phủ định: didn't 

=> Peter played handball yesterday, didn't he?

Tạm dịch: Hôm qua Peter chơi bóng ném phải không?

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

He could have bought a new car,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He could have bought a new car,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của động từ khuyết thuyết + not: couldn’t

- Dùng đại từ: he

=> He could have bought a new car, couldn’t he?

Tạm dịch: Anh ấy có thể đã mua một chiếc ô tô mới phải không?

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

Kevin will come tonight,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Kevin will come tonight,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: won’t

- Dùng đại từ: Kevin => he

=> Kevin will come tonight, won't he?

Tạm dịch: Kevin sẽ đến tối nay, phải không?

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

You have seen it before,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You have seen it before,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven't + S

- Dùng đại từ: you

=> You have seen it before, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã thấy nó trước đây, phải không?

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

You wouldn't do that,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You wouldn't do that,

?

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: would

- Dùng đại từ: you

=> You wouldn't do that, would you?

Tạm dịch: Bạn sẽ không làm điều đó, phải không?

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

He won't tell her,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He won't tell her,

?

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He won't tell her, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

I'm clever,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'm clever,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?

=> I'm clever, aren't I?

Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

There's a cinema near the station,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There's a cinema near the station,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: There is/are…., isn’t/aren’t there?

=> There's a cinema near the station, isn’t there?

Tạm dịch: Có một rạp chiếu phim gần nhà ga đúng không?

Câu 13 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

Nobody has arrived yet,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nobody has arrived yet,

?

 Chủ ngữ là Nobody mang nghĩa phủ định nên câu tường thuật được xác định ở thể phủ định => câu hỏi đuôi khẳng định

- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Nobody sử dụng đại từ tương đương là  they

- Câu trúc thì HTHT: S + have/ has + Vp2

=> Nobody has arrived yet, have they?

Tạm dịch: Chưa có ai đến, phải không?

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

Everybody looked so miserable,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Everybody looked so miserable,

?

Ta thấy câu trần thuật ở thể khẳng định nên câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định

Thì động từ ở quá khứ đơn

=>  Dùng dạng rút gọn của trợ động từ là didn’t

- Trường hợp đặc biệt: Chủ ngữ  Everybody dùng đại từ tương đương là they

=> Everybody looked so miserable, didn't they?

Tạm dịch: Mọi người trông rất khổ sở phải không?

Câu 15 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

She's had too much to do lately,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She's had too much to do lately,

?

Cấu trúc: Câu khẳng định + đuôi phủ định

Câu khẳng định: She's had = She has had (thì hiện tại hoàn thành)

Câu hỏi đuôi:

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t

- Dùng đại từ: she

=> She's had too much to do lately, hasn't she?

Tạm dịch: Gần đây cô ấy có quá nhiều việc phải làm phải không?

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

That's the shop where you used to work,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That's the shop where you used to work,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: This/That is…., isn’t it?

=> That's the shop where you used to work, isn't it?

Tạm dịch: Đó là cửa hàng nơi bạn từng làm việc phải không?

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

You'd rather not tell me,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You'd rather not tell me,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd rather = would rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: wouldn’t

- Dùng đại từ: you

Nhưng trong câu có xuất "not" => đuôi khẳng định (would)

=> You'd rather not tell me, would you?

Tạm dịch: Bạn không muốn nói với tôi, phải không?

Câu 18 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

He'd better try harder,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He'd better try harder,

?

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't

- Dùng đại từ: he

=> He'd better try harder, hadn't he?

Tạm dịch: Anh ấy nên cố gắng hơn, phải không?

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

Let's go,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Let's go,

?

Giải thích:

Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)

=> Let's go, shall we?

Tạm dịch: Đi thôi, được không?

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of tag questions below.

Don't smoke,

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Don't smoke,

?

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't smoke, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng hút thuốc được không?