Review 1: Ngữ âm
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
A. stopped /stɒpt/
B. expected /ɪkˈspektɪd/
C. finished ˈfɪnɪʃt/
D. faced /feɪst/
Cách phát âm đuôi “-ed”:
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
A. thoughtful /ˈθɔːtfl/
B. threaten /ˈθretn/
C. therefore /ˈðeəfɔː(r)/
D. thin /θɪn/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
A. grease /ɡriːs/
B. sympathy /ˈsɪmpəθi/
C. horse /hɔːs/
D. rose /rəʊz/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following questions.
A. legal (adj) /ˈliːɡl/
B. obey (v) /əˈbeɪ/
C. forbid (v) /fəˈbɪd/
D. impose (v) /ɪmˈpəʊz/
Đa số trọng từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Đa số tính từ & danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết 1.
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2.
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following questions.
A. constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/
B. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/
D. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 3.
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following questions.
A. generational /ˌdʒenəˈreɪʃənl/
B. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/
C. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/
D. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại là âm 3.
Choose the correct answer to each of the following questions.
My parents don't let me get married until I graduate from university and they never ____ their mind about that.
Cụm từ change one’s mind: thay đổi ý định, quan điểm
=> My parents don't let me get married until I graduate from university and they never change their mind about that.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không cho tôi kết hôn cho đến khi tôi tốt nghiệp đại học và họ không bao giờ thay đổi ý định về điều đó.
Choose the correct answer to each of the following questions.
I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week.
should: nên
have to: phải (làm theo quy định, luật lệ nào đó)
must: phải (làm gì theo quan điểm cá nhân của ai đó)
mustn’t: không được phép (làm gì trái luật lệ)
=> I will lend you some money, but you must pay it back to me next week.
Tạm dịch: Tôi sẽ cho cậu mượn một số tiền, nhưng cậu phải trả lại cho tôi vào tuần sau.
Choose the correct answer to each of the following questions.
A: "Which show would you like to watch, madam?"
B: ..........
Bà muốn xem chương trình nào, thưa bà?
A. Của anh đây!
B. Không, cảm ơn.
C. Tôi xin lỗi.
D. Nhắc lại được không?
Phương án D phù hợp với ngữ cảnh nhất.
Choose the correct answer to each of the following questions.
If you are lucky, it will be love at first ____.
Cụm từlove at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
=> If you are lucky, it will be love at first sight .
Tạm dịch: Nếu bạn may mắn, nó sẽ là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên đó.