Từ vựng – The Generation Gap (phần 1)
Choose the best answer:
Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children.
values
values
values
value (n): giá trị
attitude (n): thái độ
burden (n): gánh nặng
childcare (n): chăm sóc con cái
=> Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children.
Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.
Choose the best answer:
Children object the fact that parents try to________on curfew and set time aside for studying sessions.
impose
impose
impose
compass (v): thương, động lòng trắc ẩn
impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt
conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
control (v): điều khiển
=> Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions.
Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.
Choose the best answer:
A generation gap is usually defined as the difference in values, ________ and behavior between one generation and the next.
attitude
attitude
attitude
disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối
norm (n): chuẩn mực
privacy (n): sự riêng tư, sự bí mật, sự kín đáo
attitude (n): thái độ
=> A generation gap is usually defined as the difference in values, attitude and behavior between one generation and the next.
Tạm dịch: Khoảng cách về thế hệ thường được định nghĩa là sự khác biệt về giá trị, thái độ và cách cư xử giữa thế hệ này và thế hệ kế tiếp.
Choose the correct answer:
No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of ________behavior
respectful
respectful
respectful
conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt
current (adj): hiện tại, phổ biến
respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn
elegant (adj): thanh lịch, tao nhã
=> No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior.
Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.
Choose the best answer:
As children get older and more________, the rules can develop with them
mature
mature
mature
experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện
mature (adj): chín chắn, trưởng thành
fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang
flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ
=> As children get older and more mature, the rules can develop with them.
Tạm dịch: Khi tụi trẻ lớn hơn và trưởng thành hơn nữa, các quy tắc có thể mở rộng theo chúng.
Choose the best answer:
If household chores are shared, the________is lighter on everyone.
burden
burden
burden
burden (n): gánh nặng
objection (n): sự phản đối
pressure (n): áp lực
viewpoint (n): quan điểm
=> If household chores are shared, the burden is lighter on everyone.
Tạm dịch: Nếu công việc gia đình được chia sẻ cùng nhau, gánh nặng đối với mọi người sẽ nhẹ hơn.
Choose the best answer:
Family rules might include specific bedtimes, chores, ________ and other behaviors.
curfews
curfews
curfews
bill (n): hóa đơn
stuff (n): đồ đạc, chất liệu
trend (n): xu hướng
curfew (n): giờ giới nghiêm
=> Family rules might include specific bedtimes, chores, curfews and other behaviors.
Tạm dịch: Các quy định gia đình có thể bao gồm quy định cụ thể về giờ đi ngủ, làm việc nhà, giờ giới nghiêm và các hành vi khác.
Choose the best answer:
A________is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.
peacemaker
peacemaker
peacemaker
prayer (n): lời cầu nguyện
sibling (n): anh/chị/em ruột
peacemaker (n): sứ giả hòa bình
babysitter (n): người trông trẻ
=> A peacemaker is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.
Tạm dịch: Sứ giả hòa bình là một người luôn cố gắng thuyết phục mọi người xung quanh ngừng cãi nhau hoặc chiến tranh.
Choose the best answer:
Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _______ behaviors.
respectful
respectful
respectful
respect - respecting - respected (v): kính trọng
respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng
respective (adj): tương ứng
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)
=> Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice respectful behaviors.
Tạm dịch: Gõ cửa nếu thấy cửa đóng trước khi bước vào có thể là một cách hay để trẻ thực hành các hành vi tôn trọng, lễ phép.
Choose the best answer:
Privacy seems to have _________ meaning for today’s children and even adults.
significant
significant
significant
significantly (adv): đáng kể
significance (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
significant (adj): có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
signification (n): ý nghĩa (của một từ); sự biểu thị
Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "meaning" (ý nghĩa)
=> Privacy seems to have significant meaning for today’s children and even adults.
Tạm dịch: Quyền riêng tư dường như có ý nghĩa quan trọng cho trẻ em ngày nay và thậm chí cả người lớn.
Choose the best answer:
You will get into trouble if you come back home after the ______.
curfew
curfew
curfew
norm (n): chuẩn mực
curfew (n): giờ giới nghiêm
value (n): giá trị
objection (n): sự phản đối
=> You will get into trouble if you come back home after the curfew.
Tạm dịch: Bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm.
Choose the best answer:
She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the ______fashion trend.
current
current
current
comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi
current (adj): hiện tại, gần đây
mature (adj): chín chắn, trưởng thành
studious (adj): chăm chỉ, siêng năng
=> She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the current fashion trend.
Tạm dịch: Cô ấy không muốn lãng phí tiền của mình vào việc mua sắm quần áo, vì vậy cô ấy bỏ qua xu hướng thời trang hiện tại.
Choose the best answer:
When you ride a motorbike, you must _____ the general road rules
obey
obey
obey
judge (v): đánh giá
force (v): thúc ép, bắt buộc
obey (v): vâng lời, tuân thủ
compare (v): so sánh
=> When you ride a motorbike, you must obey the general road rules.
Tạm dịch: Khi bạn lái xe máy, bạn phải tuân thủ các quy định chung về giao thông đường bộ.
Choose the best answer:
I decided to get my nose _______ last week.
pierced
pierced
pierced
pierce (v): xỏ khuyên, xuyên qua, chọc vào
forbid (v): ngăn cấm
afford (v): có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
browse (v): duyệt qua
Cấu trúc: get something done: ý nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta/ làm cho công việc nào đó được hoàn thành
=> I decided to get my nose pierced last week.
Tạm dịch: Tuần trước, tôi đã quyết định xỏ khuyên mũi.
Choose the best answer:
Instead of ______ someone by their appearance, you should get to know them better.
judging
judging
judging
swear (v): thề thốt
judge (v): đánh giá, xét xử
control (v): kiểm soát
work out (v): tìm ra
=> Instead of judging someone by their appearance, you should get to know them better.
Tạm dịch: Thay vì đánh giá ai đấy qua vẻ bề ngoài, bạn nên tìm hiểu về họ kỹ hơn.
- Thông tin thêm "Don't judge the book by its cover" (idiom): đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài
Choose the best answer:
She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die.
prayer
prayer
prayer
burden (n): gánh nặng
prayer (n): lời cầu nguyện
disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối
pressure (n): áp lực
=> She whispered a prayer that her sibling wouldn’t die.
Tạm dịch: Cô ấy thì thầm 1 lời cầu nguyện rằng anh (chị/ em ruột) của cô ấy sẽ không chết.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
I was surfing the Net looking for information on Indian music.
browsing
browsing
browsing
surf (v): lướt (web, Internet)/ lướt sóng
wave (v): vẫy
browse (v): lướt (web), duyệt (web)
connect (v): kết nối
set (v): cài đặt
=> surf = browse
=> I was browsing the Net looking for information on Indian music.
Tạm dịch: Tôi đang lướt Net tìm thông tin về nhạc Ấn Độ.
Choose the expression that is closest in meaning to the underlined word
He was one of those flashy guys with too much money to throw around.
A. very attractive and impressive
A. very attractive and impressive
A. very attractive and impressive
flashy (adj): hào nhoáng, xa hoa, sặc sỡ, đẹp, thu hút (con người)
A. very attractive and impressive: rất thu hút và ấn tượng
B. very cheap and ugly: rất rẻ và xấu xí
C. very comfortable and light: rất thoải mái và nhẹ
D. very beautiful and bright: rất đẹp và sáng
=> flashy = very attractive and impressive
=> He was one of those very attractive and impressive guys with too much money to throw around.
Tạm dịch: Anh ta là một trong những gã hào nhoáng với quá nhiều tiền ném xung quanh.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
You'd better lower your standards if you want to find somewhere cheap to live.
norms
norms
norms
standard (n): tiêu chuẩn
quality (n): chất lượng
personality (n): tính cách, nhân cách
norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn
gap (n): khoảng cách
=> standards = norms
=> You'd better lower your norms if you want to find somewhere cheap to live.
Tạm dịch: Bạn nên hạ tiêu chuẩn nếu muốn tìm nơi nào đó rẻ tiền để sống.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
The proposal will go ahead despite strong objections from the public
disapprovals
disapprovals
disapprovals
objection (n): sự phản đối
agreement (n): sự đồng ý
manner (n): cung cách, cách thức
generation (n): thế hệ
disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành
=> objections = disapprovals
=> The proposal will go ahead despite strong disapprovals from the public.
Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.