Từ vựng – The Generation Gap (phần 1)

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

values

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

values

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

values

value (n): giá trị

attitude (n): thái độ

burden (n): gánh nặng

childcare (n): chăm sóc con cái

=> Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children.

Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Children object the fact that parents try to________on curfew and set time aside for studying sessions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

impose

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

impose

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

impose

compass (v): thương, động lòng trắc ẩn 

impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt

conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn

control (v): điều khiển

=> Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions.

Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

A generation gap is usually defined as the difference in values, ________ and behavior between one generation and the next.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

attitude

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

attitude

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

attitude

disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối

norm (n): chuẩn mực

privacy (n): sự riêng tư, sự bí mật, sự kín đáo

attitude (n): thái độ

=> A generation gap is usually defined as the difference in values, attitude and behavior between one generation and the next.

Tạm dịch: Khoảng cách về thế hệ thường được định nghĩa là sự khác biệt về giá trị, thái độ và cách cư xử giữa thế hệ này và thế hệ kế tiếp.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of ________behavior

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

respectful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

respectful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

respectful

conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt

current (adj): hiện tại, phổ biến

respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn

elegant (adj): thanh lịch, tao nhã

=> No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior.

Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

As children get older and more________, the rules can develop with them

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

mature

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

mature

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

mature

experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện

mature (adj): chín chắn, trưởng thành

fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang

flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ

=> As children get older and more mature, the rules can develop with them.

Tạm dịch: Khi tụi trẻ lớn hơn và trưởng thành hơn nữa, các quy tắc có thể mở rộng theo chúng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

If household chores are shared, the________is lighter on everyone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

burden

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

burden

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

burden

burden (n): gánh nặng

objection (n): sự phản đối                  

pressure (n): áp lực 

viewpoint (n): quan điểm

=> If household chores are shared, the burden is lighter on everyone.

Tạm dịch: Nếu công việc gia đình được chia sẻ cùng nhau, gánh nặng đối với mọi người sẽ nhẹ hơn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Family rules might include specific bedtimes, chores, ________ and other behaviors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

curfews

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

curfews

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

curfews

bill (n): hóa đơn 

stuff (n): đồ đạc, chất liệu 

trend (n): xu hướng 

curfew (n): giờ giới nghiêm

=> Family rules might include specific bedtimes, chores, curfews and other behaviors.

Tạm dịch: Các quy định gia đình có thể bao gồm quy định cụ thể về giờ đi ngủ, làm việc nhà, giờ giới nghiêm và các hành vi khác.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

A________is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

peacemaker

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

peacemaker

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

peacemaker

prayer (n): lời cầu nguyện 

sibling (n): anh/chị/em ruột

peacemaker (n): sứ giả hòa bình

babysitter (n): người trông trẻ

=> A peacemaker is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.

Tạm dịch: Sứ giả hòa bình là một người luôn cố gắng thuyết phục mọi người xung quanh ngừng cãi nhau hoặc chiến tranh.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _______ behaviors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

respectful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

respectful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

respectful

respect - respecting - respected (v): kính trọng

respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)

respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng

respective (adj): tương ứng

Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)

=> Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice respectful behaviors.

Tạm dịch: Gõ cửa nếu thấy cửa đóng trước khi bước vào có thể là một cách hay để trẻ thực hành các hành vi tôn trọng, lễ phép.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Privacy seems to have _________ meaning for today’s children and even adults.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

significant

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

significant

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

significant

significantly (adv): đáng kể 

significance (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể

significant (adj): có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể 

signification (n): ý nghĩa (của một từ); sự biểu thị

Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "meaning" (ý nghĩa)

=> Privacy seems to have significant meaning for today’s children and even adults.

Tạm dịch: Quyền riêng tư dường như có ý nghĩa quan trọng cho trẻ em ngày nay và thậm chí cả người lớn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

You will get into trouble if you come back home after the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

curfew

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

curfew

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

curfew

norm (n): chuẩn mực

curfew (n): giờ giới nghiêm 

value (n): giá trị

objection (n): sự phản đối

=> You will get into trouble if you come back home after the curfew.

Tạm dịch: Bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the ______fashion trend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

current

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

current

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

current

comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi

current (adj): hiện tại, gần đây

mature (adj): chín chắn, trưởng thành

studious (adj): chăm chỉ, siêng năng

=> She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the current fashion trend.

Tạm dịch: Cô ấy không muốn lãng phí tiền của mình vào việc mua sắm quần áo, vì vậy cô ấy bỏ qua xu hướng thời trang hiện tại.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

When you ride a motorbike, you must _____ the general road rules

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

obey

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

obey

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

obey

judge (v): đánh giá 

force (v): thúc ép, bắt buộc

obey (v): vâng lời, tuân thủ

compare (v): so sánh

=> When you ride a motorbike, you must obey the general road rules.

Tạm dịch: Khi bạn lái xe máy, bạn phải tuân thủ các quy định chung về giao thông đường bộ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

I decided to get my nose _______ last week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

pierced

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

pierced

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

pierced

pierce (v): xỏ khuyên, xuyên qua, chọc vào

forbid (v): ngăn cấm 

afford (v): có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)

browse (v): duyệt qua

Cấu trúc: get something done: ý nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta/ làm cho công việc nào đó được hoàn thành

=> I decided to get my nose pierced last week. 

Tạm dịch: Tuần trước, tôi đã quyết định xỏ khuyên mũi.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Instead of ______ someone by their appearance, you should get to know them better.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

judging

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

judging

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

judging

swear (v): thề thốt

judge (v): đánh giá, xét xử

control (v): kiểm soát

work out (v): tìm ra

=> Instead of judging someone by their appearance, you should get to know them better.

Tạm dịch: Thay vì đánh giá ai đấy qua vẻ bề ngoài, bạn nên tìm hiểu về họ kỹ hơn.

- Thông tin thêm "Don't judge the book by its cover" (idiom): đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

prayer

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

prayer

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

prayer

burden (n): gánh nặng

prayer (n): lời cầu nguyện 

disapproval (n): sự không tán thành,  sự phản đối

pressure (n): áp lực

=> She whispered a prayer that her sibling wouldn’t die.

Tạm dịch: Cô ấy thì thầm 1 lời cầu nguyện rằng anh (chị/ em ruột) của cô ấy sẽ không chết.

Câu 17 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

I was surfing the Net looking for information on Indian music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

browsing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

browsing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

browsing

surf (v): lướt (web, Internet)/ lướt sóng

wave (v): vẫy 

browse (v): lướt (web), duyệt (web) 

connect (v): kết nối

set (v): cài đặt

=> surf = browse

=> I was browsing the Net looking for information on Indian music.

Tạm dịch: Tôi đang lướt Net tìm thông tin về nhạc Ấn Độ.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the expression that is closest in meaning to the underlined word

He was one of those flashy guys with too much money to throw around.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. very attractive and impressive           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. very attractive and impressive           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. very attractive and impressive           

flashy (adj): hào nhoáng, xa hoa, sặc sỡ, đẹp, thu hút (con người)

A. very attractive and impressive: rất thu hút và ấn tượng

B. very cheap and ugly: rất rẻ và xấu xí

C. very comfortable and light: rất thoải mái và nhẹ

D. very beautiful and bright: rất đẹp và sáng

=> flashy = very attractive and impressive

=> He was one of those very attractive and impressive guys with too much money to throw around.

Tạm dịch: Anh ta là một trong những gã hào nhoáng với quá nhiều tiền ném xung quanh.

Câu 19 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

You'd better lower your standards if you want to find somewhere cheap to live.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

norms

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

norms

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

norms

standard (n): tiêu chuẩn

quality (n): chất lượng 

personality (n): tính cách, nhân cách

norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn

gap (n): khoảng cách

=> standards = norms

=> You'd better lower your norms if you want to find somewhere cheap to live.

Tạm dịch: Bạn nên hạ tiêu chuẩn nếu muốn tìm nơi nào đó rẻ tiền để sống.

Câu 20 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

The proposal will go ahead despite strong objections from the public

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

disapprovals

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

disapprovals

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

disapprovals

objection (n): sự phản đối

agreement (n): sự đồng ý

manner (n): cung cách, cách thức

generation (n): thế hệ                    

disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành

=> objections = disapprovals

=> The proposal will go ahead despite strong disapprovals from the public.

Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.