Grammar – Câu tường thuật với to-V và V-ing - Câu điều kiện trong câu tường thuật

Câu 1 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Why don’t we organize an English competition for our students?” said Ms Lien.


=>Ms Lien suggested

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Why don’t we organize an English competition for our students?” said Ms Lien.


=>Ms Lien suggested

- Công thức: suggest + V-ing: gợi ý làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: our => their

Đáp án: Ms Lien suggested organizing an English competition for their students.

Tạm dịch: Cô Liên đề nghị tổ chức một cuộc thi tiếng Anh cho học sinh của mình.

Câu 2 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I’m sorry I’m late,’ said Mr Thanh.


=>Mr Thanh apologized

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I’m sorry I’m late,’ said Mr Thanh.


=>Mr Thanh apologized

- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì

Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.

Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.

Câu 3 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,” Said Bob.


=>Bob denied

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,” Said Bob.


=>Bob denied

- Công thức: deny + V-ing/having P2: chối là đã làm gì

Đáp án: Bob denied taking Sue's calculator.

Tạm dịch: Bob phủ nhận việc dùng máy tính của Sue.

Câu 4 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You took my pencil,” said David to Henry.


=>David accused

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“You took my pencil,” said David to Henry.


=>David accused

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.

Câu 5 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I must see the manager,” he cried.


=>He insisted

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I must see the manager,” he cried.


=>He insisted

- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì

Đáp án: He insisted on seeing the manager.

Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.

Câu 6 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“If you wanted to take my bike, you should have asked me first,” said Mike to his brother.


=>Mike criticized

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“If you wanted to take my bike, you should have asked me first,” said Mike to his brother.


=>Mike criticized

- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him

- without + V.ing: không làm gì

Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.

Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.

Câu 7 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“ You won the scholarship. Congratulation!” Mary told me.


=>Mary congratulated

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“ You won the scholarship. Congratulation!” Mary told me.


=>Mary congratulated

- Công thức: congratulate sb on V-ing/having P2: chúc mừng ai về việc gì

Đáp án: Mary congratulated me on winning the scholarship.

Tạm dịch: Mary chúc mừng tôi vì đã giành được học bổng.

Câu 8 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“It was kind of you to help me with my homework,” Lan said to Hoa.


Lan thanked

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“It was kind of you to help me with my homework,” Lan said to Hoa.


Lan thanked

- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her

Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.

Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.

Câu 9 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Turn off the computer. You are not allowed to play game now,” Dick’s mother said to him.


=>Dick’s mother prevented

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Turn off the computer. You are not allowed to play game now,” Dick’s mother said to him.


=>Dick’s mother prevented

- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

- Thay đổi trạng từ: now => then

Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.

Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.

Câu 10 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I only borrowed your car for some hours,” the man said.


=>The man admitted

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I only borrowed your car for some hours,” the man said.


=>The man admitted

- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her

Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.

Câu 11 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Don’t go near that deserted house,” Tony said to Monica.


=>Tony warned

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Don’t go near that deserted house,” Tony said to Monica.


=>Tony warned

Cấu trúc: warn sb against V-ing = warn sb not to V: cảnh báo ai về điều gì

Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house./ Monica not to go near that deserted house.

Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.

Câu 12 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Great! You are well-dressed today, Mary,” Tommy said.


=>Tommy complimented

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Great! You are well-dressed today, Mary,” Tommy said.


=>Tommy complimented

Giải thích:

- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì

- Thay đổi về trạng từ: today => that day

Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.

Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.

Câu 13 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You mustn’t get into this area,” the policeman said to them.


The policeman stopped

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“You mustn’t get into this area,” the policeman said to them.


The policeman stopped

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

Câu 14 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“If only I had told him the truth!” Jane said.


=>Jane regrets

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“If only I had told him the truth!” Jane said.


=>Jane regrets

- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì

Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.

Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.

Câu 15 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“What I always want is to become a doctor,” she said.


=>She dreamt

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“What I always want is to become a doctor,” she said.


=>She dreamt

- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì

Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.

Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.

Câu 16 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I like this car. I’ll buy it,” Christina said.


=>Christina thought

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I like this car. I’ll buy it,” Christina said.


=>Christina thought

- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: Christina thought of buying that car.

Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.

Câu 17 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I feel like going to America next month,” Margaret said.


=>Margaret looked forward to

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I feel like going to America next month,” Margaret said.


=>Margaret looked forward to

- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month

Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.

Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.

Câu 18 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“It was your fault. You didn’t tell me,” she told me


=>She blamed

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“It was your fault. You didn’t tell me,” she told me


=>She blamed

- Công thức: blame sb for (V-ing/ having P2) sth: đổ lỗi cho ai về điều gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She blamed me for not telling her.

Tạm dịch: Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói với cô ấy.

Câu 19 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I don’t think that we must widen the village road”, he said


=>He objected

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I don’t think that we must widen the village road”, he said


=>He objected

- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì

Đáp án: He objected to widening the village road.

Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.

Câu 20 Tự luận

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Beware of this bad road! It’s very dangerous to drive on it!” He said to us.


=>He warned

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“Beware of this bad road! It’s very dangerous to drive on it!” He said to us.


=>He warned

- Công thức: warn sb + against + V.ing: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: It was very dangerous

Đáp án: He warned us against driving on that bad road because it was very dangerous.

Tạm dịch: Ông ấy cảnh báo chúng tôi đừng lái xe trên con đường gồ ghề vì nó rất nguy hiểm.