Từ vựng – Becoming Independent

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

confident

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

confident

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

confident

sure (adj): chắc chắn 

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Teens should have the ability to _______ loneliness.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

cope with

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

cope with

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

cope with

deal (v): giải quyết (+ with) 

cope with (v): đương đầu, đối phó    

set up (v): thành lập 

look after (v): chăm sóc

=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

General _______ skills are part of being independent and responsible.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

housekeeping

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

housekeeping

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

housekeeping

house (n): ngôi nhà 

housekeeper (n): quản gia                  

housekeeping (n): công việc quản gia

housemaid (n): hầu gái

=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.

Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as _______, meal planning, and financial management.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

self-esteem

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

self-esteem

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

self-esteem

self-esteem (n): lòng tự trọng

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra

self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện

self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn

=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

strive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

strive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

strive

affect (v): ảnh hưởng   

succeed (v): thành công     

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Effective _______ skills help you break each project down into the achievable tasks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

time-management

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

time-management

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

time-management

time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian

time-consuming (n): sự tốn thời gian

time-management (n): sự quản lý thời gian 

timeline (n): dòng thời gian

=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.

Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

When teens learn how to use their time _______, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

wisely

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

wisely

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

wisely

wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt

wisely (adv): một cách khôn ngoan      

wisdom (n): sự khôn ngoan, trí khôn

wisewoman (n): mụ phù thủy

- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use” 

=> When teens learn how to use their time wisely, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian một cách khôn ngoan, họ không chỉ hoàn thành được nhiều công việc hơn, mà còn cảm thấy tốt về bản thân và khả năng của mình.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

She had been fiercely               towards him as a teenager.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

protective

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

protective

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

protective

protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ

protective (adj): bảo vệ, che chở

be protective towards O: bảo vệ che chở ai

=> She had been fiercely protective towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

 
Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The teacher wants the children to feel                    about asking questions when they don't understand.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

confident

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

confident

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

confident

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin 

confidently (adv): một cách tự tin

confide (v): tiết lộ

- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó

=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The                   by the management committee will affect everyone in the company.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

decisions

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

decisions

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

decisions

decide (v): quyết định

decisive (adj): quyết định

decision (n): quyết định         

decisively (adv): dứt khoát

- Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên là một danh từ.

=> The decision by the management committee will affect everyone in the company.

Tạm dịch: Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong công ty.