Kiểm tra – Unit 9
Choose the best answer to complete each sentence.
Across the globe, nations are preparing for water scarcity, ______?
aren’t they
aren’t they
aren’t they
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: aren’t
- Dùng đại từ: nations => they
=> Across the globe, nations are preparing for water scarcity, aren’t they?
Tạm dịch: Trên toàn cầu, các quốc gia đang chuẩn bị cho sự khan hiếm nước, phải không?
Choose the best answer to complete each sentence.
I think the cities of tomorrow also need to consider the availability of open space, _______ ?
don’t they
don’t they
don’t they
- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t
- Dùng đại từ: the cities of tomorrow => they
=> I think the cities of tomorrow also need to consider the availability of open space, don’t they?
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng các thành phố của tương lai cũng cần phải xem xét sự sẵn có của không gian mở phải không?
Choose the best answer to complete each sentence.
Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, ______ ?
will it
will it
will it
- Câu phủ định (nothing) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: trường hợp đặc biệt: nothing => it
=> Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, will it?
Tạm dịch: Không có gì nghiêm trọng sẽ diễn ra trong quá trình xây dựng thành phố thông minh của chúng ta, đúng không?
Choose the best answer to complete each sentence.
I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, ______ ?
am I
am I
am I
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: am
- Dùng đại từ: I
=> I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, am I?
Tạm dịch: Tôi chưa đủ tuổi để hiểu được quy hoạch tổng thể của thành phố vào năm 2050, phải không?
Choose the best answer to complete each sentence.
Study has shown that nature improves human health and well-being, ______ ?
hasn’t it
hasn’t it
hasn’t it
- Trường hợp đặc biệt: câu có 2 mệnh đề: nếu chủ ngữ khác “I” thì dùng mệnh đề chính để lập câu hỏi đuôi.
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t
- Dùng đại từ: study => it
=> Study has shown that nature improves human health and well-being, hasn’t it?
Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng tự nhiên cải thiện sức khỏe con người và hạnh phúc, phải không?
Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
If he had hurried, he would have caught the train.
He missed the train because he didn't hurry.
He missed the train because he didn't hurry.
He missed the train because he didn't hurry.
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động ngược với thực tế ở quá khứ
Nếu anh ta vội vã, anh ta sẽ bắt được chuyến tàu.
A. Anh ta phải bắt tàu, vì vậy anh ta vội vàng. => sai nghĩa
B. Anh ấy đã lỡ chuyến tàu vì anh ấy không vội vàng.
C. Anh ta không vội vàng, nên anh ta sẽ không bắt tàu. => sai nghĩa
D. Chuyến tàu bị trì hoãn, vì vậy anh sẽ không phải vội vàng. => sai nghĩa
Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
'Sorry madam, looking after the garden is not my duty.'
He said that he was not responsible for looking after the garden.
He said that he was not responsible for looking after the garden.
He said that he was not responsible for looking after the garden.
'Xin lỗi bà, chăm sóc khu vườn không phải là nhiệm vụ của tôi.'
A. Anh xin lỗi vì đã không chăm sóc khu vườn. => sai nghĩa
B. Anh hứa sẽ chăm sóc khu vườn. => sai nghĩa
C. Anh ta nói rằng anh ta không chịu trách nhiệm chăm sóc khu vườn.
D. Anh ấy hỏi tôi có chăm sóc vườn không. => sai nghĩa
Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
Although she has less teaching experience than the other staff member, she is one of the best teachers.
She is one of the best teachers in spite of her having less experience.
She is one of the best teachers in spite of her having less experience.
She is one of the best teachers in spite of her having less experience.
Although + S + V = Inspite of + N/ V – ing
Mặc dù cô ấy có ít kinh nghiệm giảng dạy hơn so với các nhân viên khác, cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất.
A. Cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất vì cô ấy đã dạy lâu hơn. => sai nghĩa
B. Các thành viên khác của nhân viên dạy ít hơn cô ấy. => sai nghĩa
C. Cô ấy có kinh nghiệm tốt nhất của tất cả các giáo viên trong đội ngũ nhân viên. => sai nghĩa
D. Cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất mặc dù có ít kinh nghiệm hơn.
Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
It's thought that the accident was caused by human error.
The accident is thought to have been caused by human error.
The accident is thought to have been caused by human error.
The accident is thought to have been caused by human error.
It is thought + S + was/ were + Ved/ V3
=> S + is/ am/ are + thought + to have been + Ved/ V3
Tạm dịch: Người ta cho rằng tai nạn là do lỗi của con người.
Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
Scientists say forests are being destroyed by air pollution.
Scientists blame air pollution for the destruction of forests.
Scientists blame air pollution for the destruction of forests.
Scientists blame air pollution for the destruction of forests.
Các nhà khoa học nói rằng rừng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí.
A. Các nhà khoa học đổ lỗi cho ô nhiễm không khí cho việc phá rừng.
B. Các nhà khoa học bị đổ lỗi cho việc phá rừng. => sai nghĩa
C. Rừng đang bị phá hủy bởi các nhà khoa học. => sai nghĩa
D. Rừng gây ô nhiễm không khí => sai nghĩa
Tạm dịch: Các nhà khoa học nói rằng rừng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí.
Identify an error in each sentence.
One of the most (A) influence (B) newspapers in the U.S is (C) The New York Times, which is widely distributed (D) throughout the world.
influence
influence
influence
Cấu trúc so sánh hơn nhất:
the most + adj (tính từ dài) + N
influence (n): ảnh hưởng
influence => influent
Tạm dịch: Một trong những tờ báo có ảnh hưởng nhất ở Mỹ là The New York Times, tờ báo được phân phối rộng rãi trên toàn thế giới.
Identify an error in each sentence.
The legal age which (A) a person is considered (B) to be an (C) adult is customarily (D) 18.
age which
age which
age which
Cụm từ: at the age of (ở độ tuổi), vì thế khi sử dụng đại từ quan hệ ta có thể đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ hoặc vẫn giữ nguyên giới từ ở trong câu.
age which => age at which
Tạm dịch: Độ tuổi hợp pháp mà một người được coi là người lớn là 18 tuổi.
Identify an error in each sentence.
Van Cliburn who studied (A) piano from (B) 1951 to 1954 and won (C) multiple awards between (D) 1958 and 1990.
who studied
who studied
who studied
Trong câu suốt hiện 2 động từ đi với nhau bằng liên từ “and” nên là câu đơn, không phải 2 câu riêng biệt để sử dụng đại từ quan hệ
who studied => studied
Tạm dịch: Van Cliburn, người đã học piano từ 1951 đến 1954 và giành được nhiều giải thưởng từ năm 1958 đến năm 1990.
Identify an error in each sentence.
Dr Harder, that (A) is the professor for this class, will be (B) absent this week (C) because of illness (D).
that
that
that
Đại từ quan hệ “that” không bao giờ nằm trong câu có dấu phẩy.
Dr Harder là danh từ chỉ người và sau đại từ quan hệ là động từ => đại từ quan hệ thay thế cho danhh từ chỉ người
that => who
Tạm dịch: Tiến sĩ Harder, người mà là giáo sư cho lớp này, sẽ vắng mặt trong tuần này vì bệnh tật.
Identify an error in each sentence.
It (A) took eight years to complete (B) the Erie Canal, the 365-mile (C) waterway which it connects (D) Albany and Buffalo in New York State.
which it connects
which it connects
which it connects
Khi dùng đại từ quan hệ thay thế cho danh từ với vị trí là chủ ngữ trong câu thì không lặp lại danh từ đó nữa
which it connects => which connects
Tạm dịch: Phải mất tám năm để hoàn thành Erie Canal, đường thủy 365 dặm, con đường mà kết nối Albany và Buffalo ở bang New York.
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung suburbs by expressways. (30) _____ the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations. Helsinki expects its busy expressways to become boulevards lined with new (31) _____ , sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses. Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (32) ______ together that many people might not even have to (33) ______ anymore.
Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (34) _____ through the city from sea to surrounding forest network. Most of the new development will be located on brownfield areas, residential areas, and on transforming motorway corridors. The city also plans to add parks along the shoreline and add new (35) ______ to nearby islands.
Helsinki already ranks as one of the world’s most (1)_________cities, …
worth (adj): đáng giá
deserving (adj): xứng đáng
capable (adj): có thể
liveable (adj): có thể sống được
=> Helsinki already ranks as one of the world’s most liveable cities, …
Tạm dịch: Helsinki đã được xếp hạng là một trong những thành phố dễ sống nhất trên thế giới, …
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung suburbs by expressways. (30) _____ the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations. Helsinki expects its busy expressways to become boulevards lined with new (31) _____ , sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses. Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (32) ______ together that many people might not even have to (33) ______ anymore.
Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (34) _____ through the city from sea to surrounding forest network. Most of the new development will be located on brownfield areas, residential areas, and on transforming motorway corridors. The city also plans to add parks along the shoreline and add new (35) ______ to nearby islands.
But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (2)______itself into a network …
transforms (v): thay đổi về hình dạng
converts (v): thay đổi cái này sang cái khác
causes (v): gây ra
varies (v): đa dạng
=> But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki transforms itself into a network …
Tạm dịch: Nhưng dân số ngày càng tăng, số lượng xe ít hơn trên đường phố thành phố như Helsinki sẽ chuyển đổi chính nó thành một mạng lưới…
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung suburbs by expressways. (30) _____ the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations. Helsinki expects its busy expressways to become boulevards lined with new (31) _____ , sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses. Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (32) ______ together that many people might not even have to (33) ______ anymore.
Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (34) _____ through the city from sea to surrounding forest network. Most of the new development will be located on brownfield areas, residential areas, and on transforming motorway corridors. The city also plans to add parks along the shoreline and add new (35) ______ to nearby islands.
into a network of (3)___________that are virtually car-free.
villages (n): làng quê
regions (n): vùng, miền
neighbourhoods (n): hàng xóm
communes (n): xã
=> into a network of neighbourhoods that are virtually car-free.
Tạm dịch: một mạng lưới các khu phố mà hầu như không có xe hơi.
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung suburbs by expressways. (30) _____ the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations. Helsinki expects its busy expressways to become boulevards lined with new (31) _____ , sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses. Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (32) ______ together that many people might not even have to (33) ______ anymore.
Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (34) _____ through the city from sea to surrounding forest network. Most of the new development will be located on brownfield areas, residential areas, and on transforming motorway corridors. The city also plans to add parks along the shoreline and add new (35) ______ to nearby islands.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (4)_____ linked to far-flung suburbs
urban core: một khu đô thị nhỏ
hard core: lực lượng nòng cốt
urban space: khoảng trống đô thị
centre city: thành phố trung tâm
=> Right now, like many cities, Helsinki has a compact urban core linked to far-flung suburbs
Tạm dịch: Ngay bây giờ, giống như nhiều thành phố, Helsinki có một khu đô thị nhỏ gọn liên kết với các vùng ngoại ô xa xôi bằng đường cao tốc.
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung suburbs by expressways. (30) _____ the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations. Helsinki expects its busy expressways to become boulevards lined with new (31) _____ , sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses. Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (32) ______ together that many people might not even have to (33) ______ anymore.
Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (34) _____ through the city from sea to surrounding forest network. Most of the new development will be located on brownfield areas, residential areas, and on transforming motorway corridors. The city also plans to add parks along the shoreline and add new (35) ______ to nearby islands.
(5)________the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations
Although: mặc dù
Because: bởi vì
As for: về phần
As: khi
As the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations.
Tạm dịch: Khi thành phố phát triển, mỗi vùng ngoại ô sẽ chuyển thành một trung tâm đô thị nhỏ xung quanh các trạm xe điện hoặc đường sắt.