Từ vựng – Further Education
Choose the best answer to complete each sentence
Trang An Scenic Landscape _________includes both natural and cultural sites.
C. Complex
C. Complex
C. Complex
park (n): công viên
area (n): khu vực
complex (n): quần thể, tổ hợp
heritage (n): di sản
=>Trang An Scenic Landscape Complex includes both natural and cultural sites.
Tạm dịch: Quần thể danh thắng Tràng An bao gồm cả di sản tự nhiên và di sản văn hóa.
Choose the best answer to complete each sentence
Visitors should avoid shops selling unusual _______from the area.
D. relics
D. relics
D. relics
craftsman(n): thợ thủ công
lantern (n): đèn lồng
grotto(n): hang động
relic (n): cổ vật
=>Visitors should avoid shops selling unusual relics from the area.
Tạm dịch: Du khách nên tránh các cửa hàng bán nhữngcổ vật bất thường từ khu vực này.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
Much of the region's native vegetation has been damaged by developers who are building hotels along the coast.
A.flora
A.flora
A.flora
vegetation (n): thảm thực vật
flora(n): thảm thực vật
flower(n): hoa
tree (n): cây
vegetable(n): rau, thực vật
=>vegetation = flora
=>Much of the region's native florahas been damaged by developers who are building hotels along the coast.
Tạm dịch: Phần lớn thảm thực vật tự nhiên của khu vực này bị phá hủy vì các nhà phát triển đang tiến hành xây dựng những khách sạn dọc theo bờ biển.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
These remote islands are inhabited only by birds and small animals.
B. fauna
B. fauna
B. fauna
animal (n): động vật
insect (n): côn trùng
fauna (n): hệ động vật
mammal (n): động vật có vú
reptile (n): loài bò sát
=> animals = fauna
=>These remote islands are inhabited only by birds and small fauna.
Tạm dịch: Những hòn đảo xa xôi này chỉ có các loài chim và những loài động vật nhỏ.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers
C. abundant
C. abundant
C. abundant
plentiful (adj): rất nhiều, có số lượng lớn; phong phú; dồi dào
a few (adj): một vài, một ít
some (adj): một vài, một ít
abundant (adj): dồi dào, rất nhiều
rare (adj): hiếm
=> plentiful = abundant
=>Trees were abundant and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.
Tạm dịch: Có rất nhiều loài cây và các xưởng cưa bắt đầu xuất hiện tại các con sông trong khu vực, sản xuất gỗ cho người đến định cư.
Choose the best answer to complete each sentence
Because of its geological value, Phong Nha- Ke Bang was recognised as a World______ Site by UNESCO in 2003
A.Heritage
A.Heritage
A.Heritage
heritage (n): di sản
history(n): lịch sử
ancient(adj): cổ xưa
imperial(adj): thuộc về hoàng gia
=>Cụm cố định: World Heritage Site: Di sản Thế giới
=>Mở rộng: World Cultural and Natural Heritage: Di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới
=>Because of its geological value, Phong Nha- Ke Bang was recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 2003.
Tạm dịch: Nhờ những giá trị về mặt địa chất, Phong Nha - Kẻ Bàng đã được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 2003.
Choose the best answer to complete each sentence
Trang An - Tam Coc - Bich Dong is famous for its magnificient landscape of ______(mountain tops surrounded by valleys and steep rocks).
B. limestone
B. limestone
B. limestone
hill (n): đồi
limestone (n): đá vôi
stone (n): đá
bone (n): xương, (số nhiều) hài cốt
=>Trang An - Tam Coc - Bich Dong is famous for its magnificent landscape of limestones (mountain tops surrounded by valleys and steep rocks).
Tạm dịch: Khu danh thắng Tràng An - Tam Cốc - Bích Động nổi tiếng với cảnh quan là những ngọn núi đá vôi tuyệt đẹp (ngọn núi bao quanh bởi các thung lũng và đá dốc).
Choose the best answer to complete each sentence
Barberton Makhonjwa Mountains contain the world’s oldest geological structures and are known to have ____volcanic and sedimentary rocks estimated to be between 3.6 to 3.25 billion years old
A.conserved
A.conserved
A.conserved
conserve (v): giữ gìn,bảo quản
protect (v): bảo vệ
preserve (v): bảo tồn, lưu giữ, bảo quản, giữ gìn
reserve (v): dự trữ, duy trì
=>Barberton Makhonjwa Mountains contain the world’s oldest geological structures and are known to have preserved volcanic and sedimentary rocks estimated to be between 3.6 to 3.25 billion years old.
Tạm dịch: Dãy núi Barberton Makhonjwa bao gồm các cấu trúc địa chất lâu đời nhất trên thế giới và đã bảo tồn được các loại đá núi lửa và đá trầm tích ước tính từ 3,6 đến 3,25 tỷ năm tuổi.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
The park features well-preserved tropical rain forests and savanna, resulting in a diverse ecosystem consisting of endangered, large mammals
C. comprising
C. comprising
C. comprising
consist of (v): bao gồm
hide (v): che giấu, ẩn, giữ kín
cover (v): bao phủ, che, bao hàm
comprise (v): bao gồm
surround (v): bao quanh, vây quanh
=> consist of = comprise
=>The park features well-preserved tropical rain forests and savanna, resulting in a diverse ecosystem comprising endangered, large mammals.
Tạm dịch: Công viên có những cánh rừng mưa nhiệt đới và thảo nguyên được bảo tồn khá tốt, từ đó hình thành một hệ sinh thái đa dạng bao gồm các loài động vật có vú lớn có nguy cơ tuyệt chủng.
Choose the best answer to complete each sentence
The city, now in ____ , was an important trading center between the 11th and 15th centuries, and was capital of the Bantu civilization
A.ruins
A.ruins
A.ruins
in ruins: trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, trong tình trạng bị phá hủy
in general: nhìn chung, một cách khái quát
in fact:thực tế là
in addition: ngoài ra, hơn thế nữa
=>The city, now in ruins, was an important trading center between the 11th and 15th centuries, and was capital of the Bantu civilization.
Tạm dịch: Thành phố bây giờ đang trong tình trạng bị phá hủy, đã từng là một trung tâm thương mại quan trọng khoảng giữa thế kỷ 11 và thế kỷ 15, và là thủ đô của nền văn minh Bantu.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
The church was almost in ruins, but its tower remained undamaged
B. intact
B. intact
B. intact
undamaged (adj): không bị hư hại, không bị phá hủy
authentic (adj): thật, xác thực, chính hãng
intact (adj): nguyên vẹn, không bị hư tổn, không bị thay đổi
distinctive (adj): đặc biệt, để phân biệt
outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý, vượt trội
=>undamaged = intact
=>The church was almost in ruins, but its tower remained intact.
Tạm dịch: Nhà thờ gần như bị phá hủy hết, nhưng phần tháp của nó thì vẫn còn nguyên vẹn.
Choose the best answer to complete each sentence
The royal city and ___ site is a spiritual and sacred site which has created strong feelings of national identity for several centuries
C. burial
C. burial
C. burial
bury - burying – buried (v): chôn cất, mai táng, chôn vùi
burial (n): việc chôn cất, việc an táng
=> Cần 1 danh từ đứng trước danh từ “site” để tạo thành danh từ ghép “burial site”: khu vực chôn cất, nơi chôn cất
=>The royal city and burial site is a spiritual and sacred site which has created strong feelings of national identity for several centuries.
Tạm dịch: Thành phố hoàng gia cũng đồng thời làkhu vực chôn cất chính là một nơi thiêng liêng và thần thánh, tạo cảm xúc mạnh về bản sắc dân tộc trong nhiều thế kỷ.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Archaeological Site of Carthage was destroyed in 146 BCE in the Punic Wars at the hands of the Romans, but was later rebuilt by these
C. demolished
C. demolished
C. demolished
destroy (v): phá hủy
hurt(v): làm bị thương, làm tổn thương
wound(v): làm bị thương
demolish(v): phá hủy
construct (v): xây dựng, thi công
=>destroy = demolish
=>Archaeological Site of Carthage was demolished in 146 BCE in the Punic Wars at the hands of the Romans, but was later rebuilt by these.
Tạm dịch: Di chỉ khảo cổ Carthage đã bị phá hủy dưới bàn tay của người La Mã vào năm 146 TCN trong cuộc chiến tranh Punic, nhưng sau đó được xây dựng lại cũng bởi những người này.
Choose the best answer to complete each sentence
Historic Centre of Lima: The architecture and
___combine the style of both the local population and Europe, such as in the Monastery of San Francisco, which was the site's original listing in 1988, before it was extended in 1991
B. decoration
B. decoration
B. decoration
decorate - decorating – decorated (v): trang trí
decoration: sự trang trí, cách trang trí
=> “architecture” là danh từ nối với chỗ trống bằng liên từ “and” nên chỗ trống cần điền danh từ
=>Historic Centre of Lima: The architecture and decoration combine the style of both the local population and Europe, such as in the Monastery of San Francisco, which was the site's original listing in 1988, before it was extended in 1991.
Tạm dịch: Trung tâm lịch sử Lima: Kiến trúc và cách trang trí kết hợp phong cách của cả người dân địa phương lẫn phong cách châu Âu, như trong Tu viện San Francisco nằm trong danh sách ban đầu của trung tâm này vào năm 1988, trước khi nó được mở rộng vào năm 1991.
Choose the best answer to complete each sentence
The Thang Long Citadel was built in the 11th century by the Ly Viet Dynasty, marking the independence of the Dai Viet
D. Imperial
D. Imperial
D. Imperial
royal (adj): thuộc về hoàng gia
emperor (n): hoàng đế
prime (adj): đầu tiên, sơ khai, nền tảng
imperial (adj): thuộc về hoàng gia, đế quốc
=>The Thang Long Imperial Citadel was built in the 11th century by the Ly Viet Dynasty, marking the independence of the Dai Viet.
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng vào thế kỷ thứ 11 dưới thời nhà Lý, đánh dấu nền độc lập của nước Đại Việt.
Choose the best answer to complete each sentence
Citadel of the Ho Dynasty buildings represents an example of a new style of south-east Asian imperial city
A.outstanding
A.outstanding
A.outstanding
outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý, vượt trội
magnificent (adj): tráng lệ, lộng lẫy, rất đẹp, tuyệt diệu
picturesque (adj): đẹp theo kiểu cổ kính, gây ấn tượng mạnh
breathtaking (adj): đẹp đến ngỡ ngàng
=>Mạo từ “an” đứng trước danh từ/ cụm danh từ bắt đầu bằng nguyên âm => cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm bổ nghĩa cho danh từ “example”
=>Citadel of the Ho Dynasty buildings represents an outstanding example of a new style of south-east Asian imperial city.
Tạm dịch: Thành trì bao gồm các công trình của triều đại nhà Hồ chính là một ví dụ nổi bật về phong cách mới của thành phố hoàng gia Đông Nam Á.
Choose the best answer to complete each sentence
One of the river's distinguishing features is that it _____directly into the sea, and its lower portion is subject to tidal influences
endow (v): ban tặng
emerge (v): nổi lên, nhô lên/ emerge into (v): hòa vào
cruise (v): đi chơi biển
rise (v): tăng lên, mọc lên, dâng lên, bốc lên
=>One of the river's distinguishing features is that it emerges directly into the sea, and its lower portion is subject to tidal influences.
Tạm dịch: Một trong những đặc điểm phân biệt của con sông là nó hòa trực tiếp vào biển và phần dưới của nó phụ thuộc vào ảnh hưởng của thủy triều.