Từ vựng – Our world heritage sites
Choose the correct answer.
Much of the region's native vegetation has been damaged by developers who are building hotels along the coast.
giải thích:
flora (n): thực vật
flower (n): hoa
tree (n): cây
vegetable (n): rau củ
vegetation = flora
Tạm dịch: Rất nhiều những loài thực vật bản địa đã bị phá hủy bởi những người đến xây dựng những khách sạn dọc bờ biển.
Đáp án: A
Choose the correct answer.
These remote islands are inhabited only by birds and small animals.
insects (n): côn trùng
fauna (n): hệ động vật
mammals (n): động vật có vú
reptiles (n): loài bò sát
=> animals = fauna
Tạm dịch: Những hòn đảo xa xôi này là chỉ có những loài chim và động vật nhỏ cư trú.
Đáp án: B
Choose the correct answer.
Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.
plentiful (adj): nhiều
a few + N(countable + plural): 1 vài
some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút
abundant (adj): phong phú, đa dạng
rare (adj): hiếm có
=> plentiful = abundant
Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.
Đáp án: C
Choose the correct answer.
Because of its geological value, Phong Nha- Ke Bang was recognised as a World ________ Site by UNESCO in 2003.
Cụm từ: World Heritage Site: di sản thế giới
Tạm dịch: bởi vì giá trị địa lý mà Phong Nha - Ke Bang được công nhận là di sản thế giới bở UNESCO vào năm 2003.
Đáp án A
Choose the correct answer.
Trang An - Tam Coc - Bich Dong is famous for its magnificent landscape of ________ (mountain tops surrounded by valleys and steep rocks).
valley (n): thung lũng
steep rocks (plr.n): đá dốc
hill (n): đồi. núi
limestone (n): đá vôi
stone (n): đá
bone (n): xương
Tạm dịch: Tràng An - Tam Cốc - Bích Động nổi tiếng vì phong cảnh tuyệt đẹp của những núi đá vôi (bao quanh bởi những thung lũng và đá dốc)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
Barberton Makhonjwa Mountains contain the world’s oldest geological structures and are known to have _________ volcanic and sedimentary rocks estimated to be between 3.6 to 3.25 billion years old.
conserved (V-ed): được giữ gìn, bảo tồn (có tác động của con người)
protected (V-ed): được bảo vệ
preserved (V-ed): được giữ gìn
reserved (adj): kín đáo, dè dặt
Tạm dịch: Dãy núi Barberton Makhonjwa bao gồm những cấu trúc địa lý cổ xưa nhất của thế giới và còn được biết đến là có những mỏ đá trầm tích và đá núi lửa được giữ gìn nguyên vẹn có niên đại từ 3,6 đến 3,25 tỉ năm trước.
Đáp án: C
Choose the correct answer.
The park features well-preserved tropical rain forests and savanna, resulting in a diverse ecosystem consisting of endangered, large mammals.
hide (v): che dấu
cover (v): bao phủ
comprise (v): bao gồm
surround (v): bao quanh
=> consist of = comprise
Tạm dịch: Khu công viên có đặc điểm nhận biết là khu rừng nhiệt đới và hoang mạc nguyên sinh, kết quả là 1 hệ sinh thái bao gồm những loài động vật có vú to lớn và đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Choose the correct answer.
The city, now in ________ , was an important trading center between the 11th and 15th centuries, and was capital of the Bantu civilization.
in ruins: đổ nát
in general: nói chung
in fact: thực thế là
in addition: thêm vào
=> in fact (phù hợp với ngữ cảnh)
Tạm dịch: Thành phố này, bây giờ đã đổ nát, đã từng là 1 trung tâm giao thương buôn bán quan trọng từ giữa thế kỉ 11 - 15, và là thủ đô của nền văn minh Bantu.
Choose the correct answer.
The church was almost in ruins, but its tower remained undamaged.
undamaged: không bị phá hủy >< damaged: bị phá hủy
authentic (adj): đáng tin cậy, chắc chắn
intact (adj): nguyên vẹn
distinctive (adj): khác biệt, nổi bật
outstanding (adj): nổi bật
=> undamaged = intact
Tạm dịch: Nhà thờ này đã từng là đống đổ nát nhưng đỉnh tháp của nó vẫn giữ được nguyên vẹn.
Đáp án B
Choose the correct answer.
The royal city and ___________ site is a spiritual and sacred site which has created strong feelings of national identity for several centuries.
cụm từ burial site: nghĩa trang
Tạm dịch: Thành phố hoàng gia và nghĩa trang là địa điểm linh thiêng và thần thánh, nơi tạo ra cảm giác mạnh về bản sắc dân tộc trong hàng thế kỉ.
Choose the correct answer.
Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
Archaeological Site of Carthage was destroyed in 146 BCE in the Punic Wars at the hands of the Romans, but was later rebuilt by these.
hurted = wounded (v-ed) bị thương
demolished (v-ed): bị phá hủy
constructed (v-ed): được xây dựng
=> destroyed = demolished
Tạm dịch: Thành bang Carthage đã bị phá hủy vào năm 146 trước công nguyên ở trận chiến Punic vào tay của người La Mã, nhưng sau đó đã được xây dựng lại bởi họ.
Đáp án: C
Choose the correct answer.
Historic Centre of Lima: The architecture and_________ combine the style of both the local population and Europe, such as in the Monastery of San Francisco, which was the site's original listing in 1988, before it was extended in 1991.
Liên từ “and” đứng trước chỗ trống nên cần điền 1 danh từ để đồng dạng với “The architecture”
=> decoration (n): sự trang trí
Tạm dịch: Trung tâm lịch sử Lima: kiến trúc và sự trang trí hợp lại thành 1 phong cách chung của địa phương và Châu Âu, như là ở Monastery của San Francisco, nó còn là danh sách ban đầu của địa điểm ấy vào năm 1988.
Đáp án B
Choose the correct answer.
The Thang Long _________ Citadel was built in the 11th century by the Ly Dynasty, marking the independence of the Dai Viet.
Cụm từ cố định: The Thang Long Imperial Citadel: Hoàng Thành Thăng Long
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng vào thế kỉ 11 bởi nhà Lý, thể hiện sự độc lập của Đại Việt.
Đáp án: D
Choose the correct answer.
Citadel of the Ho Dynasty buildings represent an ______ example of a new style of south-east Asian imperial city.
outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý
magnificent (adj): đẹp lộng lẫy
picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ
breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục
=> an outstanding example: ví dụ nổi bật
Tạm dịch: Thành nhà Hồ là 1 ví dụ nổi bật cho phong cách mới của cố đô Đông Nam Á.
Choose the correct answer.
One of the river's distinguishing features is that it ________ directly into the sea, and its lower portion is subject to tidal influences.
endow (v): phú cho (trời ban)
emerge (v): nhô lên, nổi lên
cruise (v): đi dạo chơi (bằng tàu, thuyền)
rise (v): tăng, mọc lên
=> The river emerges into the the sea.
Tạm dịch: 1 trong những đặc điểm của sông là nó chảy trực tiếp ra biển, và vị trí thấp hơn tùy thuộc vào ảnh hưởng của thủy triều.