Câu hỏi:
2 năm trước

Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: c

plentiful (adj): nhiều

a few + N(countable + plural): 1 vài

some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút

abundant (adj): phong phú, đa dạng

rare (adj): hiếm có

=> plentiful = abundant

Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải:

plentiful (adj): nhiều

a few + N(countable + plural): 1 vài

some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút

abundant (adj): phong phú, đa dạng

rare (adj): hiếm có

Câu hỏi khác