So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Câu 1 Trắc nghiệm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Cả A và B đều đúng.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Cả A và B đều đúng.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Cả A và B đều đúng.

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.  Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Vậy cả A và B đều đúng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 

\(1378\,\,...\,\,968\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \( > \)                                                    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \( > \)                                                    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \( > \)                                                    

Số \(1378\) có nhiều chữ số hơn số \(968\) nên \(1378\,> \,968.\)

Vậy \(1378\, > \,968.\)

Câu 3 Tự luận

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 

\(49378\)

\(70321\)         

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(49378\)

\(70321\)         

Hai số đã cho đều có \(5\) chữ số.

Xét chữ số hàng chục nghìn ta có \(4 < 7\)  nên \(49378 < 70321\)

Vậy dấu cần điền là dấu \( < \) .

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(453\,\,982\,\,\, ... \,\,\,458\,\,127\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \( < \)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \( < \)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \( < \)

Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.

Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng \(4\), hàng chục nghìn đều bằng \(5\), đến hàng nghìn ta có \(3 < 8\).

Do đó \(453\,\,982\,\, < \,\,458\,\,127.\)

Vậy: \(453\,\,982\,\,< \,\,458\,\,127.\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:  $x < 8$.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $0{\rm{ }};{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6{\rm{ }};{\rm{ }}7\;$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $0{\rm{ }};{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6{\rm{ }};{\rm{ }}7\;$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $0{\rm{ }};{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6{\rm{ }};{\rm{ }}7\;$

Các số tự nhiên nhỏ hơn \(8\) là $0{\rm{ }};{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6{\rm{ }};{\rm{ }}7\;$.

Vậy \(x\)  là: $0{\rm{ }};{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6{\rm{ }};{\rm{ }}7\;$

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên \(x\) biết \(x\) là số chẵn lớn nhất sao cho $151 < x < 168$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(166\) 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(166\) 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(166\) 

Giữa số \(151\) và số \(168\) có các số chẵn là: $152;{\rm{ }}154;{\rm{ }}156;{\rm{ }}158\,;\,160;\,162;\,164;\,166\,.$

Mà \(x\) là số chẵn lớn nhất nên \(x\) là \(166\).

Thử lại ta có: $151 < 166 < 168$

Vậy \(x\) là \(166\).

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho \(x\) là số liền sau của số \(2016\) và \(y\) là số liền trước của số \(2018\). Hãy so sánh \(x\) và \(y\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(x = y\)                                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(x = y\)                                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(x = y\)                                 

Số liền sau của số \(2016\) là \(2017\). Do đó \(x = 2017\).

Số liền trước của số \(2018\) là \(2017\). Do đó \(y = 2017\).

Mà  \(2017 = 2017\).

Vậy \(x = y\).

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 

\(123\,\,507\,\, < \,\,123\,\,50...\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(8\,\,;\,\,9\)             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(8\,\,;\,\,9\)             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(8\,\,;\,\,9\)             

Hai số \(123\,\,507\, < \,123\,\,50...\) có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là \(1\), chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(2\), chữ số ở hàng nghìn cùng là \(3\), chữ số ở hàng trăm cùng là \(5\), chữ số ở hàng chục cùng là \(0\).  

Lại có đề bài \(123\,\,507\, < \,123\,\,50...\), từ đó suy ra chữ số cần điền vào chỗ chấm phải lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số \(123\,\,507\), hay chữ số cần điền vào chỗ chấm lớn hơn \(7\).

Các chữ số lớn hơn \(7\) là \(8\,;\,\,9\).

Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là \(8\,;\,\,9\).

Câu 9 Tự luận

Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

\(248\,161\,\, =\,\,\,\)

 \(48\,161\)  

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(248\,161\,\, =\,\,\,\)

 \(48\,161\)  

Theo đề bài ta có :  \(248\,\,161\, =\, ...48\,\,161\), từ đó suy ra chữ số cần điền vào ô trống phải bằng chữ số hàng trăm nghìn của số \(248\,\,161\,\).

Do đó chữ số cần điền là \(2.\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(2\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(15\) 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(15\) 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(15\) 

Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ khác nhau là: \(102\,\,346\).

Số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chính là số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau, hay A là số liền trước của số \(102\,\,346\), tức là \(A = 102\,\,345\).

Tổng tất cả các chữ số của A là:

      \(1 + 0 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15\)