Ôn tập về đại lượng

Câu 1 Trắc nghiệm

Đồng hồ nào dưới đây chỉ $4$ giờ $30$ phút ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 

Đồng hồ chỉ $4$ giờ $30$ phút khi:

+) Kim giờ chỉ giữa số $4$ và số $5$

+) Kim phút chỉ vào đúng số $6$

Đáp án cần chọn là đồng hồ A.

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

            tấn;  tạ;  yến;  ki-lô-gam;  héc-tô-gam;  đề-ca-gam;  gam

Các đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Chọn D

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(4\) tạ \( = \) 

yến

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(4\) tạ \( = \) 

yến

Ta có: \(1\) tạ $ = {\rm{ }}10$ yến nên \(4\) tạ $ = 10$ yến $ \times \,\,4 = \,\,40$ yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(40\).

Câu 4 Trắc nghiệm

Thùng thứ nhất đựng $25l$ xăng, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất $13l$. Cả hai thùng đựng số lít xăng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $63l$  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $63l$  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $63l$  

Thùng thứ hai đựng số lít xăng là:

$25+13=38\left( l \right)$

Cả hai thùng đưng số lít xăng là:

$25+38=63\left( l \right)$

Đáp số: $63l$.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 5 Trắc nghiệm

\(6\) tấn \( = \,...\,kg\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(6000\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(6000\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(6000\)

Ta có: $1$ tấn $ = {\rm{ }}1000kg$ nên \(6\) tấn $ = 1000kg\,\times \,6\, = \,6000kg$.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là \(6000\).

Câu 6 Trắc nghiệm

Chiếc bút chì dài khoảng $15....$

Đơn vị thích hợp dùng để điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(cm\)                           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(cm\)                           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(cm\)                           

Chiếc bút chì dài khoảng $15cm$.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5\) giờ \( = \) 

phút

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(5\) giờ \( = \) 

phút

Ta có \(1\) giờ \( = \,\,60\) phút nên \(5\) giờ \( = \,\,60\) phút \( \times \,\,5\,\, = \,\,300\) phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(300\).

Câu 8 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$1$ giờ

$70$ phút.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$1$ giờ

$70$ phút.

Đổi: $1$ giờ $=60$ phút

Vì $60$ phút $<70$ phút nên cần điền vào ô trống dấu “\(<\)”.

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(15\) thế kỉ \( = \) 

năm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(15\) thế kỉ \( = \) 

năm.

Ta có \(1\) thế kỉ \( = \,\,100\) năm, do đó \(15\) thế kỉ \( = 100\) năm \( \times \,\,15\,\, = \,\,1500\) năm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(1500\).

Câu 10 Trắc nghiệm

\(3\) phút \(15\) giây = … giây.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(195\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(195\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(195\)

Ta có \(1\) phút \( = \,60\) giây nên \(3\) phút \( = \,\,180\) giây.

\(3\) phút \(15\) giây \(=\,3\) phút \(+\,15\) giây \( = \,180\) giây \(+\,15\) giây \( = \,195\) giây.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là \(195\).

Câu 11 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$147kg+801kg=$

\(kg\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$147kg+801kg=$

\(kg\).

$147kg+801kg=948kg$

Số cần điền vào chỗ trống là $948$.

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(900c{m^2} = \) 

\(d{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(900c{m^2} = \) 

\(d{m^2}\).

Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

Nhẩm: \(900:100 = 9\).

Do đó ta có: \(900c{m^2} = 9\,\,d{m^2}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(9\).

Câu 13 Trắc nghiệm

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài $1km$. Quãng đường từ nhà Ngọc đến trường dài $800m$. Quãng đường từ nhà đến trường của bạn nào dài hơn ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Lan

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Lan

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Lan

Ta có: $1km=1000m$.

Vì $1000m>800m$

Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn Lan dài hơn.

Câu 14 Trắc nghiệm

\(7{m^2}\,\,86c{m^2}\, = \,...\,c{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(70086\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(70086\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(70086\)

Ta có \(1{m^2} = 10000c{m^2}\) nên \(7{m^2} = 70000c{m^2}\)

\(7{m^2}\,\,86c{m^2} = \,7{m^2} + 86c{m^2} = 70000c{m^2} + 86c{m^2} = 70086c{m^2}\)

Vậy \(7{m^2}\,\,86c{m^2}\, = \,70086\,c{m^2}\).

Câu 15 Tự luận

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 

\(5\) tấn \(45kg\) 

\(545kg\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(5\) tấn \(45kg\) 

\(545kg\)

Ta có \(1\) tấn \(=\,1000kg \) nên \(5\) tấn \(=\,5000kg \).

Do đó \(5\) tấn \(45kg = 5000kg + 45kg = 5045kg\)

Mà \(5045kg > 545kg\)

Do đó \(5\) tấn \(45kg\,> \,545kg\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( > \).

Câu 16 Tự luận

Bác Ngọc đi từ Nam Định lên Hà Nội. Bác bắt đầu đi từ Nam Định lúc $7$ giờ và đến Hà Nội sau $3$ giờ ngồi xe ô tô.

Bác đến Hà Nội lúc

giờ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bác đến Hà Nội lúc

giờ.

Bác Ngọc đến Hà Nội lúc:

$7+3=10$ (giờ)

Đáp số: \(10\) giờ.

Số cần điền vào chỗ trống là $10$.

Câu 17 Trắc nghiệm


Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(\dfrac{2}{5}{m^2}\,\,\,...\,\,\,2250c{m^2}\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \( > \)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \( > \)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \( > \)

Ta có: \(1{m^2} = 10000c{m^2}\)

Nên \(\dfrac{2}{5}{m^2}\,= \,10000c{m^2} \times \dfrac{2}{5} = 4000c{m^2}\)

Mà \(4000c{m^2} > 2250c{m^2}\).

Do đó \(\dfrac{2}{5}{m^2}\,> \,2250c{m^2}\).

Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là \(>\).

Câu 18 Trắc nghiệm

Hoa có một sợi dây ruy băng, bạn ấy cắt cho Ngọc một đoạn dài $15cm$, đoạn còn lại bạn ấy cắt thành bảy đoạn, mỗi đoạn dài $5cm$. Độ dài sợi dây ruy băng ban đầu của Hoa là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $5dm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $5dm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $5dm$

Độ dài của tất cả bảy đoạn dây là:

$5\times 7=35\left( cm \right)$

Ban đầu, sợi dây ruy băng của Hoa dài là:

$15+35=50\left( cm \right)=5\left( dm \right)$

Đáp số: \(5dm\).

Đáp án cần chọn là D.

Câu 19 Trắc nghiệm

Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(336\) tháng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(336\) tháng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(336\) tháng

Ta có:

\(1\) năm \( = 12\) tháng và \(336:12 = 28\) nên \(336\) tháng \( = 28\) năm.

\(1\) thế kỉ \( = \,\,100\) năm nên \(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ \( = \,\,100\) năm \(:\,\,4\,\, = 25\) năm.

Mà \(10\) năm \( < \,\,15\) năm \( < \,\,25\) năm \( < \,\,28\) năm

Do đó \(10\) năm \( < \,\,15\) năm \( < \,\,\,\dfrac{1}{4}\) thế kỉ \( < \,\,336\) tháng.

Vậy trong các khoảng thời gian đã cho, khoảng thời gian dài nhất là \(336\) tháng .

Câu 20 Trắc nghiệm

$10l:2+304l=?$

Giá trị của biểu thức là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $309l$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $309l$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $309l$

$10l:2+304l=5l+304l=309l$.

Đáp án cần chọn là D.