Dấu hiệu chia hết cho 5

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đúng hay sai?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Đúng

Các số có chữ số tận cùng là  0 hoặc 5  thì chia hết cho 5.

Vậy khẳng định đã cho là đúng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

Do đó các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 1;2;3;4;6;7;8;9.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 ?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 345

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 345

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 345

Số 241 có chữ số tận cùng là 1 nên 241 không chia hết cho 5.

Số 345 có chữ số tận cùng là 5 nên 345 chia hết cho 5.

Số 987 có chữ số tận cùng là 7 nên 987 không chia hết cho 5.

Số 1999 có chữ số tận cùng là 9 nên 1999 không chia hết cho 5.

Vậy trong các số đã cho, số chia hết cho 5345.

Câu 4 Trắc nghiệm

Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 80;185;875;2020;37105

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 80;185;875;2020;37105

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 80;185;875;2020;37105

Dãy A gồm các số có chữ số tận cùng là 8;7;6;4;3 nên không chia hết cho 5.

Dãy B có số 764 có chữ số tận cùng là 4 nên không chia hết cho5.

Dãy C gồm các số có chữ số tận cùng là 0;5 nên chia hết cho 5.

Dãy D có số 45738 có chữ số tận cùng là 8 nên 45738 không chia hết cho 5.

Vậy dãy gồm các số chia hết cho 5  là 80;185;875;2020;37105.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho các số sau  30;  65;  88;  142;  1225;  1506; 2389;  10350;  87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 4 số

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 4 số

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 4 số

Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. 

Do đó trong các số đã cho, các số không chia hết cho 588;142;1506;2389  .

Vậy có 4 số không chia hết cho 5.

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 1430

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 1430

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 1430

Số 1430 có chữ số tận cùng là 0 nên 1430 vừa chia hết cho 2 vừa  chia hết cho 5.

Số 3568 có chữ số tận cùng là 8 nên 3568 chia hết cho 2.

Số 17395 có chữ số tận cùng là 5 nên 17395 chia hết cho 5.

Số 46374 có chữ số tận cùng là 4 nên 46374 chia hết cho 2.

Vậy trong các số đã cho, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 51430.

Câu 7 Trắc nghiệm

Thay a bằng chữ số thích hợp để số  ¯924a chia hết cho 5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. a=0

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. a=0

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. a=0

Nếu a=0 thì số 9240 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5.

Nếu a=3 thì số 9243 có chữ số tận cùng là 3 nên không chia hết cho 5.

Nếu a=6 thì số 9246 có chữ số tận cùng là 6 nên không chia hết cho 5.

Nếu a=8 thì số 9248 có chữ số tận cùng là 8 nên không chia hết cho 5.
Vậy đáp án đúng là  a=0.

Câu 8 Trắc nghiệm

Thay b bằng chữ số thích hợp để số ¯3756b không chia hết cho 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Nếu b=2 thì số 37562 có chữ số tận cùng là 2 nên không chia hết cho 5.

Nếu b=7 thì số 37567 có chữ số tận cùng là 7 nên không chia hết cho 5.

Nếu b=4 thì số 37564 có chữ số tận cùng là 4 nên không chia hết cho 5.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Từ ba chữ số 2;5;8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B.25;85

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B.25;85

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B.25;85

Từ ba chữ số 2;5;8 viết được các số có hai chữ số khác nhau là 25;28;52;58;82;85.

Các số 25;85 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5.

Vậy từ ba chữ số 2;5;8 ta viết được các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 525;85.

Câu 10 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 5?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 89852325×12:4

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 89852325×12:4

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 89852325×12:4

Ta có:

Trong các số trên chỉ có số 2010 có chữ số tận cùng là 0 nên 2010 chia hết cho 5, ngoài ra không còn số nào chia hết cho 5.

Do đó giá trị biểu thức 89852325×12:4 là số chia hết cho 5.

Câu 11 Tự luận

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào ô trống:

415;420;425;

;

;440.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

415;420;425;

;

;440.

Ta có:

         415+5=420420+5=425   

Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 5 đơn vị.

Số thứ tư là:                425+5=430.

Số thứ năm là:             430+5=435

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 430;435.

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 1025<x<1035x chia hết cho 5. Vậy x =

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Biết 1025<x<1035x chia hết cho 5. Vậy x =

Số cần điền lớn hơn 1025  và nhỏ hơn 1035 nên số cần điền chỉ có thể là 1026;1027;1028;1029;1030;1031;1032;1033;1034.
Trong 9 số đó chỉ có số 1030 chia hết cho 5 vì có chữ số tận cùng là 5.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1030.

Câu 13 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Mẹ có một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết. 


Vậy mẹ có 

quả cam.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mẹ có một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết. 


Vậy mẹ có 

quả cam.

Vì số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả nên số cam mẹ có chỉ có thể là 34,35,36,37,38,39 .

Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết nên số cam phải là số chia hết cho 5.

Trong các số 34,35,36,37,38,39, chỉ có số 35 chia hết cho 5 vì có chữ số tận cùng là 5.

Do đó mẹ có 35 quả cam.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 35.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm chữ số y để số ¯4561y chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số ¯4561y nhỏ hơn 21.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. y=0

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. y=0

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. y=0

Tổng các chữ số của số ¯4561y là:

4+5+6+1+y=16+y

Vì tổng các chữ số nhỏ hơn 21 nên y chỉ có thể là 0;1;2;3;4.

Nếu y=0 thì số 45610 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5.

Nếu y=1 thì số 45611 có chữ số tận cùng là 1 nên không chia hết cho 5.

Nếu y=2 thì số 45612 có chữ số tận cùng là 2 nên không chia hết cho 5.

Nếu y=3 thì số 45613 có chữ số tận cùng là 3 nên không chia hết cho 5.

Nếu y=4 thì số 45614 có chữ số tận cùng là 4 nên không chia hết cho 5.

Vậy để số ¯4561y chia hết cho 5 và tổng các chữ số nhỏ hơn 21 thì y=0.

Câu 15 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ bốn chữ số 0;3;5;9 có thể viết được

số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Từ bốn chữ số 0;3;5;9 có thể viết được

số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Để lập được số chia hết cho 5 thì các số đó phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Do đó các số chia hết cho 5 được lập từ bốn chữ số 0;3;5;9 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Từ bốn chữ số 0;3;5;9 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là:

350;390;530;590;930;950;305;395;905;935.

10 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.