Luyện bài tập trắc nghiệm Lớp 2 MÔN TOÁN
CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI
CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM
Chương 1. Ôn tập và bổ sung
Chương 2. Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
- Phép cộng có tổng bằng 10
- 9 cộng với một số
- 8 cộng với một số
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- Bảng cộng
- Đường thẳng - Đường cong
- Đường gấp khúc
- Ba điểm thẳng hàng
- Phép trừ có hiệu bằng 10
- 11 trừ đi một số
- 12 trừ đi một số
- 13 trừ đi một số
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Bảng trừ
- Em giải bài toán
- Bài toán nhiều hơn
- Bài toán ít hơn
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- Lít
Chương 3. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Chương 4. Phép nhân, phép chia
Chương 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
CHƯƠNG 1. ÔN TẬP LỚP 1. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- Ôn tập các số đến 100
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Đề-xi-mét
- Số hạng - Tổng
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Bài toán về nhiều hơn
- Bài toán về ít hơn
- Em ôn lại những gì đã học
CHƯƠNG 3. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- Các số trong phạm vi 1000
- Các số có ba chữ số
- Số có ba chữ số (tiếp theo)
- So sánh các số có ba chữ số
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Mét
- Ki-lô-mét
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Thu thập - Kiểm đếm
- Biểu đồ tranh
- Chắc chắn - Có thể - Không thể
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1
CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Ôn tập học kì 1
Ôn tập cuối năm
CHƯƠNG 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Ki-lô-gam
- Lít
- Hình tứ giác
- Điểm - Đoạn thẳng
- Đường thẳng - Đường cong
- Ba điểm thẳng hàng
- Đường gấp khúc
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung