Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền chữ số thích hợp vào ô trống.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đặt tính rồi tính ta có:

                  $\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{38}\\
{\,\,\,5}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,43}
\end{array}$

Vậy:  38 + 5 = 43.

Câu 2 Tự luận

Điền chữ số thích hợp vào ô trống.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đặt tính rồi tính ta có:

                  $\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{45}\\
{18}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,63}
\end{array}$

Vậy:  45 + 18 = 63.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tính: 47 + 8.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 55

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 55

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 55

Đặt tính rồi tính ta có:

                  $\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{47}\\
{\,\,\,8}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,55}
\end{array}$

Vậy:  47 + 8 = 55.

Chọn C.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính: 67 + 27.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 94

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 94

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 94

Đặt tính rồi tính ta có:  

                  $\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{67}\\
{27}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,94}
\end{array}$

Vậy:  67 + 27 = 94.

Chọn B.

Câu 5 Trắc nghiệm

48 + 26 = 75. Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Đặt tính rồi tính ta có:

                  $\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{48}\\
{26}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,74}
\end{array}$

               48 + 26 = 74.

Do đó phép tính “48 + 26 = 75” là sai.

Chọn đáp án “Sai”.

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

49 + 7 ... 66

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. <

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. <

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. <

Ta có: 49 + 7 = 56.

Mà: 56  <  66.

Vậy:  49 + 7  <  66.

Chọn B.

Câu 7 Tự luận

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

57 + 5  

  52 + 8

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

57 + 5  

  52 + 8

Ta có:

57 + 5 = 62 ;                            52 + 8 = 60.

Mà: 62  >  60.

Vậy: 57 + 5  >  52 + 8.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé hơn 66 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 45 + 15

D. 56 + 9

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 45 + 15

D. 56 + 9

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 45 + 15

D. 56 + 9

Ta có:    45 + 15 = 60 ;     60 < 66.

              64 + 8 = 72 ;       72 > 66.

              58 + 20 = 78 ;     78 > 66.

              56 + 9 = 65 ;       65 < 66.

Vậy trong các phép tính đã cho, phép tính có kết quả bé hơn 66 là 45 + 15 và 56 + 9.

Chọn A và D.

Câu 9 Trắc nghiệm

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. 65 + 9

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. 65 + 9

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. 65 + 9

Ta có:

38 + 29 = 67                                      47 + 24 = 71

25 + 38 = 63                                      65 + 9 = 74

Mà: 63  <  67  <  71  <  74.

Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 65 + 9.

Chọn D.

Câu 10 Tự luận

Cho phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{56}\\
{\,\,\,8}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,*4}
\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là 

Ở hàng đơn vị ta có: 6 cộng 8 bằng 14, viết 4, nhớ 1.

Ở hàng chục ta có: 5 thêm 1 bằng 6, viết 6.

Hay ta có phép tính như sau:

                  \(\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{56}\\
{\,\,\,8}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,64}
\end{array}\)

Vậy số cần điền vào ô trống là 6.

Câu 11 Tự luận

Cho phép tính:

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là 

 và 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là 

 và 

Ở hàng đơn vị ta có: 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. Do đó ta viết chữ số 4 vào ô trống ở hàng đơn vị của tổng.

Ở hàng chục ta có: 2 thêm 1 bằng 3, mà 5 cộng 3 bằng 8. Do đó ta viết chữ số 5 vào ô trống ở hàng chục của số hạng thứ nhất.

Hay ta có phép tính như sau:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
{59}\\
{25}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,84}
\end{array}\) 

Vậy số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là 5 và 4.

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

78 + 5 – 21 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

78 + 5 – 21 = 

Ta có: 78 + 5 – 21 = 83 – 21 = 62.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 62.

Câu 13 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Ngày thứ nhất cô Lan bán được 45 quả trứng, ngày thứ hai cô bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 9 quả trứng.


Vậy ngày thứ hai cô Lan bán được 

 quả trứng.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ngày thứ nhất cô Lan bán được 45 quả trứng, ngày thứ hai cô bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 9 quả trứng.


Vậy ngày thứ hai cô Lan bán được 

 quả trứng.

Tóm tắt

Ngày thứ nhất: 45 quả trứng

Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất: 9 quả trứng

Ngày thứ hai: 45 quả trứng?

Bài giải

Ngày thứ hai cô Lan bán được số quả trứng là :

45 + 9 = 54 (quả trứng)

Đáp số: 54 quả trứng.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 54.

Câu 14 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Ngày thứ nhất, bác Khánh trồng được 28 cây đu đủ. Ngày thứ hai, bác trồng được 15 cây vải.


Vậy cả hai ngày bác Khánh trồng được 

 cây đủ đủ và vải.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ngày thứ nhất, bác Khánh trồng được 28 cây đu đủ. Ngày thứ hai, bác trồng được 15 cây vải.


Vậy cả hai ngày bác Khánh trồng được 

 cây đủ đủ và vải.

Tóm tắt

Ngày thứ nhất: 28 cây đu đủ

Ngày thứ hai: 15 cây vải

Cả hai ngày: ... cây đủ đủ và vải?

Bài giải

Cả hai ngày bác Khánh trồng được số cây đủ đủ và vải là :

28 + 15 = 43 (cây)

Đáp số: 43 cây đu đủ và vải.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 43.

Câu 15 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta có:    73 + 6 = 79

             79 – 25 = 54

             54 + 8 = 62.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 79; 54; 62.

Câu 16 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho số thứ nhất là nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 13. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.


Vậy tổng của hai số đó là 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho số thứ nhất là nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 13. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.


Vậy tổng của hai số đó là 

Ta có:

13 = 9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6.

Các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 13 là 49; 94; 58; 85; 67; 76.

Trong các số trên, số nhỏ nhất là 49.

Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là 13.

Tổng của hai số 49 và 13 là:

          49 + 13 = 62

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 62.

Câu 17 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Sợi dây màu hồng dài 75 cm, sợi dây màu vàng dài hơn sợi dây màu hồng 5 cm.


Vậy sợi dây màu vàng dài 

 dm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sợi dây màu hồng dài 75 cm, sợi dây màu vàng dài hơn sợi dây màu hồng 5 cm.


Vậy sợi dây màu vàng dài 

 dm.

Tóm tắt

Sợi dây màu hồng: 75 cm

Sợi dây màu vàng dài hơn sợi dây màu hồng:  5 cm

Sợi dây màu vàng: ... dm?

Bài giải

Sợi dây màu vàng dài là:

75 + 5 = 80 (cm)

80 cm = 8 dm

Đáp số: 8 dm.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8.