So sánh các số có ba chữ số

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$213$ 

$212$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$213$ 

$212$

Hai số đều có chữ số hàng trăm và hàng chục giống nhau, chữ số hàng đơn vị có \(3>2\) nên $213>212$.

Dấu cần điền vào chỗ trống là “\(>\)”.

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$983\xrightarrow{{}}$

$\xrightarrow{{}}985$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$983\xrightarrow{{}}$

$\xrightarrow{{}}985$

Ta có: $983\xrightarrow{{}}984\xrightarrow{{}}985$

Số cần điền vào chỗ trống là $984$.

Câu 3 Trắc nghiệm

Có …………số lớn hơn $365$ và bé hơn $369$.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $3$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $3$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $3$ 

Các số lớn hơn $365$ và bé hơn $369$ là: $366;367;368$.

Có $3$ số lớn hơn $365$ và bé hơn $369$.

Số cần điền vào chỗ chấm là $3$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4 Trắc nghiệm

Số chẵn lớn hơn số $313$ và nhỏ hơn số liền sau của $314$ là $316$. Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Số chẵn lớn hơn $313$ là $314;316;318...$

Số liền sau của số $314$ là $315$

Số chẵn lớn hơn $313$ và bé hơn $315$ là $314$ không phải \(316\).

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là $998$

Số cần điền vào chỗ trống là $998$.

Câu 6 Tự luận

Cho các số 541; 372; 864; 159; 200

Số bé nhất trong các số trên là số


Số lớn nhất trong các số trên là số

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số bé nhất trong các số trên là số


Số lớn nhất trong các số trên là số

Bước 1: So sánh các số đã cho. 

So sánh các chữ số hàng trăm 1 < 2 < 3 < 5 < 8 nên ta có 159 < 200 < 372 < 541 < 864.

Bước 2: Xác định số bé nhất, số lớn nhất và điền vào chỗ trống thích hợp.

Số bé nhất trong các số đã cho là số 159.

Số lớn nhất trong các số đã cho là 864.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 159; 864.

Câu 7 Trắc nghiệm

Những nhận định nào dưới đây không đúng khi so sánh các số có ba chữ số? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng trăm, chục, đơn vị. => Đúng

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. => Sai

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.=> Sai

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng chục. => Đúng.

Chọn đáp án: 

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị

Khi so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng trăm, chục, đơn vị. Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh chữ số hàng chục. Nếu chữ số hàng chục bằng nhau, ta so sánh chữ số hàng đơn vị. 

Câu 8 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 6 số

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 6 số

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 6 số

Bước 1: Liệt kê các số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309. 

Các số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309 là:303; 304; 305; 306; 307; 308.

Bước 2: Đếm các số đã liệt kê và chọn đáp án thích hợp. 

Có 6 số số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309. 

Chọn đáp án: 6 số. 

Câu 9 Tự luận

Cho ba số 6; 0; 1. Từ ba chữ số đã cho, em có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? 

Đáp án:

số

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đáp án:

số

Bước 1: Lập các số có ba chữ số khác nhau từ ba số đã cho. 

- Chọn số 6 là chữ số hàng trăm. 

+ Nếu chọn 0 là chữ số hàng chục thì 1 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số 601. 

+ Nếu chọn 1 là chữ số hàng chục thù 0 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số: 610. 

- Chọn 1 là chữ số hàng trăm. 

+ Nếu 0 là chữ số hàng chục thì 6 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số 106. 

+ Nếu 6 là chữ số hàng chục, 0 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số 160. 

- Số 0 không thể đứng làm chữ số hàng trăm.

Bước 2: Đếm các số tìm được và điền đáp án thích hợp.

Các số có ba chữ số khác nhau lập được là: 601; 610; 106; 160   => Có 4 số. 

Số cần điền vào chỗ trống: 4.

Câu 10 Tự luận

Từ ba chữ số 1; 2; 3 bạn Lan lập được các số có ba chữ số sau: 123; 132; 213; 231. Cô giáo nhìn kết quả của Lan và nói: “Em có thể lập được thêm 2 số có ba chữ số khác nhau nữa lớn hơn các số này”. Vậy Lan có thể lập thêm được những số nào? (Viết theo thứ tự từ bé đến lớn)

Số:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số:

Bước 1: Xác định chữ số hàng trăm của các số cần lập.

Hai số cần lập phải được tạo bởi ba số 1; 2; 3

Hai số cần lập phải lớn hơn các số 123; 132; 213; 231

=> Hai số cần lập phải có số hàng trăm là số 3. 

Bước 2: Xác định hai số có ba chữ số khác nhau cần lập. 

Chọn số 3 làm chữ số hàng trăm

+ Nếu 1 làm chữ số hàng chục thì 2 làm chữ số hàng đơn vị. Ta được số 312. 

+ Nếu 2 làm chữ số hàng chục thì 1 làm chữ số hàng đơn vị. Ta được 321. 

Vậy 2 số có thể lập được là 312 và 321. 

Số cần điền vào chỗ trống: 312 và 321.