Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Tự luận

Cho bảng số:

Số còn thiếu trong ô trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số còn thiếu trong ô trống là:

Hiệu của hai số là:

5613=43

Số cần điền vào chỗ trống là 43.

Câu 2 Trắc nghiệm

Hiệu của phép tính 6413=51 có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 51

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 51

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 51

Hiệu của phép toán đã cho là 51 hoặc 6413.

Đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho là đáp án C.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho số bị trừ và số trừ lần lượt là 3714. Phép tính nào dưới đây viết đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 3714                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 3714                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 3714                

Phép tính đúng là: 3714.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 4 Tự luận

Cho phép tính:

7722__

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

772255

Số cần điền vào chỗ trống là 55.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

402010=

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

402010=

Ta có: 402010=10

Số cần điền vào chỗ trống là 10.

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong vườn có 75 con gà trống và mái, trong đó có 31 con gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà mái trong vườn ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 44 con 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 44 con 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 44 con 

Có số con gà mái trong vườn là:

7531=44 (con gà mái)

Đáp số: 44 con gà mái.

Câu 7 Tự luận

Cho phép tính:

843_50

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

843450

Số cần điền vào chỗ trống là: 4.

Câu 8 Tự luận

Đúng điền Đ, sai điền S và chỗ trống.

Cho phép tính: 9944=55

a) Số bị trừ của phép tính đã cho là 44


b) Số trừ của phép tính đã cho là 44     


c) Tổng của hai số là 9944               

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Số bị trừ của phép tính đã cho là 44


b) Số trừ của phép tính đã cho là 44     


c) Tổng của hai số là 9944               

a) Số bị trừ của phép tính đã cho là 44 - Sai vì số bị trừ là 99.

b) Số trừ của phép tính đã cho là 44 - Đ

c) Tổng của hai số là 9944 - Sai vì 9944 là một hiệu.

Câu 9 Trắc nghiệm

Hai số bằng nhau có hiệu bằng bao nhiêu ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 0                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 0                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 0                

Hai số bằng nhau có hiệu bằng 0.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 10 Trắc nghiệm

Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Hiệu của hai số đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 88 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 88 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 88 

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98

Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là 10

Hiệu của hai số đó là:

9810=88

Đáp án cần chọn là B.

Câu 11 Trắc nghiệm

Hiệu của hai số là 10, số trừ là 4 đơn vị. Giá trị của số bị trừ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 14 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 14 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 14 

Giá trị của số bị trừ là:

10+4=14

Đáp án cần chọn là A.

Câu 12 Trắc nghiệm
Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số trừ, đúng hay sai?
 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số bị trừ.

Vậy phát biểu đã cho là sai.

Chọn "Sai".
Câu 13 Trắc nghiệm
Trong các câu dưới đây, câu nào sai?
Cho phép tính: 85 – 22 = 63.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Trong phép tính 85 – 22 = 63, ta có:

• 85 là số bị trừ

• 22 là số trừ

• 63 là hiệu

• 85 – 22 cũng gọi là hiệu

Vậy phát biểu “63 là số trừ” là sai.

 Chọn C.
Câu 14 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 
;
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 
;
;

Trong phép tính 7836 = 42, ta có:

78 là số bị trừ

36 là số trừ

42 là hiệu

Hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 78; 36 ; 42.
Câu 15 Trắc nghiệm
Hiệu của hai số 66 và 4 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 62

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 62

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 62

Đặt tính rồi tính ta có:

                 66462

                 66 – 4 = 62.

Vậy hiệu của hai số 66 và 4 là 62.

Chọn B.
Câu 16 Tự luận
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đặt tính rồi tính ta có:

                 855332
Câu 17 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 
;

Đặt tính rồi tính ta có: 

682642                                   904050

Hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4250.

Câu 18 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới

Ta có: 50 – 20 = 30.

Vậy số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là 30.
Câu 19 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  80 – 30 20 = 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Tính nhẩm:  80 – 30 20 = 

Ta có: 80 – 30 20 = 50 – 20 = 30

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 30.
Câu 20 Trắc nghiệm

Cho phép tính:

                   48130

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A. 8
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A. 8
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A. 8

Ta có:

                   481830

Vậy số cần điền vào dấu *8.

Chọn A.