Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Cho bảng số:

Số còn thiếu trong ô trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số còn thiếu trong ô trống là:

Hiệu của hai số là:

$56-13=43$

Số cần điền vào chỗ trống là $43$.

Câu 2 Trắc nghiệm

Hiệu của phép tính $64-13=51$ có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $51$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $51$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $51$

Hiệu của phép toán đã cho là $51$ hoặc \(64-13\).

Đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho là đáp án C.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho số bị trừ và số trừ lần lượt là $37$ và $14$. Phép tính nào dưới đây viết đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $37-14$                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $37-14$                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $37-14$                

Phép tính đúng là: $37-14$.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 4 Tự luận

Cho phép tính:

$\begin{array}{*{20}{r}}
{ - \begin{array}{*{20}{r}}
{77}\\
{22}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\_\,\_}
\end{array}$

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

$\begin{array}{*{20}{r}}
{ - \begin{array}{*{20}{r}}
{77}\\
{22}
\end{array}}\\
\hline
{55}
\end{array}$

Số cần điền vào chỗ trống là $55$.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$40-20-10=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$40-20-10=$

Ta có: $40-20-10=10$

Số cần điền vào chỗ trống là $10$.

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong vườn có $75$ con gà trống và mái, trong đó có $31$ con gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà mái trong vườn ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $44$ con 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $44$ con 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $44$ con 

Có số con gà mái trong vườn là:

$75-31=44$ (con gà mái)

Đáp số: $44$ con gà mái.

Câu 7 Tự luận

Cho phép tính:

\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{84}\\{\,3\_}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,50}}\)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{84}\\{\,34}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,50}}\)

Số cần điền vào chỗ trống là: $4$.

Câu 8 Tự luận

Đúng điền Đ, sai điền S và chỗ trống.

Cho phép tính: $99-44=55$

a) Số bị trừ của phép tính đã cho là $44$


b) Số trừ của phép tính đã cho là $44$     


c) Tổng của hai số là $99-44$               

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Số bị trừ của phép tính đã cho là $44$


b) Số trừ của phép tính đã cho là $44$     


c) Tổng của hai số là $99-44$               

a) Số bị trừ của phép tính đã cho là $44$ - Sai vì số bị trừ là $99$.

b) Số trừ của phép tính đã cho là $44$ - Đ

c) Tổng của hai số là $99-44$ - Sai vì $99-44$ là một hiệu.

Câu 9 Trắc nghiệm

Hai số bằng nhau có hiệu bằng bao nhiêu ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $0$                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $0$                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $0$                

Hai số bằng nhau có hiệu bằng $0$.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 10 Trắc nghiệm

Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Hiệu của hai số đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $88$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $88$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $88$ 

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: $98$

Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là $10$

Hiệu của hai số đó là:

$98-10=88$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 11 Trắc nghiệm

Hiệu của hai số là $10$, số trừ là $4$ đơn vị. Giá trị của số bị trừ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $14$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $14$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $14$ 

Giá trị của số bị trừ là:

$10+4=14$

Đáp án cần chọn là A.

Câu 12 Trắc nghiệm
Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số trừ, đúng hay sai?
 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số bị trừ.

Vậy phát biểu đã cho là sai.

Chọn "Sai".
Câu 13 Trắc nghiệm
Trong các câu dưới đây, câu nào sai?
Cho phép tính: 85 – 22 = 63.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Trong phép tính 85 – 22 = 63, ta có:

• 85 là số bị trừ

• 22 là số trừ

• 63 là hiệu

• 85 – 22 cũng gọi là hiệu

Vậy phát biểu “63 là số trừ” là sai.

 Chọn C.
Câu 14 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 
;
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 
;
;

Trong phép tính 7836 = 42, ta có:

78 là số bị trừ

36 là số trừ

42 là hiệu

Hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 78; 36 ; 42.
Câu 15 Trắc nghiệm
Hiệu của hai số 66 và 4 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 62

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 62

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 62

Đặt tính rồi tính ta có:

                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{66}\\{\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,62}\end{array}\)

                 66 – 4 = 62.

Vậy hiệu của hai số 66 và 4 là 62.

Chọn B.
Câu 16 Tự luận
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đặt tính rồi tính ta có:

                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{53}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;32}\end{array}\)
Câu 17 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 
;

Đặt tính rồi tính ta có: 

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,42}\end{array}\)                                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{90}\\{40}\end{array}}\\\hline{\,\,\,50}\end{array}\)

Hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4250.

Câu 18 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới

Ta có: 50 – 20 = 30.

Vậy số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là 30.
Câu 19 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  80 – 30 20 = 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Tính nhẩm:  80 – 30 20 = 

Ta có: 80 – 30 20 = 50 – 20 = 30

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 30.
Câu 20 Trắc nghiệm

Cho phép tính:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{1*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,30}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A. 8
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A. 8
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A. 8

Ta có:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,30}\end{array}\)

Vậy số cần điền vào dấu *8.

Chọn A.