Số hạng - Tổng

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Tổng của hai số là:

$25+34=59$

Số cần điền vào chỗ trống của bảng là $59$.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tổng của phép tính $34+15$ có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $49$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $49$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $49$

Vì $34+15=49$ nên tổng của phép tính là: $49$

Đáp án cần chọn là C.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho $34$ và $54$ lần lượt là số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai trong phép tính. Phép tính nào dưới đây viết đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $34+54$   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $34+54$   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $34+54$   

Phép tính viết đúng là $34+54$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4 Tự luận

Cho phép tính:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{72}\\{27}\end{array}}}{{\;\;...}}\)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{72}\\{27}\end{array}}}{\;\;\;{99}}\)

Số cần điền vào chỗ trống là: $99$.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Tính nhẩm: $40+20+10=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tính nhẩm: $40+20+10=$

Ta có: $40+20+10=70$

Số cần điền vào chỗ trống là $70$.

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong vườn có $12$ cây cam và $36$ cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây cam và táo trong vườn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $48$ cây

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $48$ cây

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $48$ cây

Trong vườn có tất cả số cây cam và táo là:

$12+36=48$ (cây)

Đáp số: $48$ cây.

Câu 7 Tự luận

$\begin{array}{*{20}{r}}
{ + \begin{array}{*{20}{r}}
{24}\\
{3*}
\end{array}}\\
\hline
{59}
\end{array}$

Số cần điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là: 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số cần điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là: 

Ta có:

$\begin{array}{*{20}{r}}
{ + \begin{array}{*{20}{r}}
{24}\\
{35}
\end{array}}\\
\hline
{59}
\end{array}$

Số cần điền vào chỗ trống là $5$.

Câu 8 Tự luận

Đúng điền Đ, sai điền S vào các ô trống:

Cho phép tính: $15+34$

a) Số hạng của phép tính đã cho là $15$           


b) Phép tính đã cho chỉ có một số hạng là $34$


c) Tổng của hai số là $15+34$                       

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho phép tính: $15+34$

a) Số hạng của phép tính đã cho là $15$           


b) Phép tính đã cho chỉ có một số hạng là $34$


c) Tổng của hai số là $15+34$                       

Trong phép tính $15+34=49$

+) Số hạng là $15$ và $34$.

+) Tổng là $49$ hoặc $15+34$

Vậy:

a) Số hạng của phép tính đã cho là $15$ - S (thiếu số hạng $34$)

b) Số hạng của phép tính đã cho là $34$ - S (thiếu số hạng $15$)

c) Tổng của hai số là $15+34$ - Đ (hoặc có thể nói tổng của hai số là $49$)

Câu 9 Trắc nghiệm

Tổng của hai số là $10$, số lớn hơn số bé $4$ đơn vị. Giá trị của số bé là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $3$                        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $3$                        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $3$                        

Vì $3+7=10$ và $7-3=4$ nên số bé thỏa mãn bài toán là $3$

Đáp án cần chọn là A.

Câu 10 Trắc nghiệm

Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số; số hạng thứ hai bằng là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Tổng của hai số đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $98$                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $98$                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $98$                     

- Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$

- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là $90$

Tổng của hai số đó là:

$8+90=98$

Câu 11 Trắc nghiệm
Trong phép tính 24 + 5 = 29, 29 được gọi là tổng, đúng hay sai?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Trong phép tính 24 + 5 = 29, ta có 29 được gọi là tổng.

Vậy phát biểu đã cho là đúng.

Chọn đáp án "Đúng".

Câu 12 Trắc nghiệm
Cho phép tính: 30 + 25 = 55.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
D. Cả A, B, C đều đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
D. Cả A, B, C đều đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
D. Cả A, B, C đều đúng

Trong phép tính 30 + 25 = 55 ta có:

• 30 và 25 là các số hạng

• 55 là tổng

• 30 + 25 cũng gọi là tổng

Vậy cả A, B, C đều đúng

Chọn D.
Câu 13 Trắc nghiệm
Tổng của 26 và 41 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
C. 67
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
C. 67
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
C. 67

Đặt tính rồi tính ta có:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{26}\\{41}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,67}\end{array}\)

                    26 + 41 = 67.

Vậy tổng của 26 và 41 là 67.

Chọn C.

Câu 14 Tự luận
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đặt tính rồi tính ta có:

                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{36}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,89}\end{array}\)

Câu 15 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là
;

Ta có:  56 + 41 = 97 ;    73 + 0 = 73, hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 97 và 73.

Câu 16 Tự luận
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
64 =
+ 4

Mẫu: 53 = 50 + 3.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
64 =
+ 4

Mẫu: 53 = 50 + 3.

Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị. Do đó 64 = 60 + 4.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 60.

Câu 17 Tự luận
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
91 =
+

Mẫu: 46 = 40 + 6.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
91 =
+

Mẫu: 46 = 40 + 6.

Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị. Do đó 91 = 90 + 1.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 1.
Câu 18 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  30 + 40 + 20 = 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Tính nhẩm:  30 + 40 + 20 = 

Ta có: 30 + 40 + 20 = 70 + 20 = 90

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 90.

Câu 19 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho phép tính:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{2*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\)


Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho phép tính:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{2*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\)


Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là 

Ta có:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;68}\end{array}\)

Vậy số cần điền vào ô trống là 6.
Câu 20 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
 

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

32 + 4 = 36 ;

44 +
=

+ 21 =
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

32 + 4 = 36 ;

44 +
=

+ 21 =

Từ các số hạng và tổng đã cho, ta lập được các phép cộng như sau:

          32 + 4 = 36 ;

          44  + 34 = 78 ;

          23 + 21 = 44.