- Các con bướm được xếp thành 4 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 con bướm .
- Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 40 con bướm.
Chọn C.
B. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 32 viên bi.
B. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 32 viên bi.
B. Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi; Đếm được: 32 viên bi.
- Các viên bi được xếp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 viên vi.
- Đếm số theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Đếm được: 32 viên bi.
Chọn B.
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng
- Em ước lượng: Khoảng
- Các quả cà chua được xếp thành 4 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 quả cà chua.
- Đếm số theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Em ước lượng: Khoảng 4 chục quả cà chua.
- Em đếm được: 42 quả cà chua.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 4 và 42.
Ước lượng: Có khoảng
ngôi sao.
Ước lượng: Có khoảng
ngôi sao.
- Các ngôi sao được xếp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 ngôi sao.
- Đếm số ngôi sao theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 30 ngôi sao.
Đếm từng ngôi sao ta thấy có 28 ngôi sao.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 30 và 28.
D. Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay;
Đếm: Có 50 chiếc máy bay.
D. Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay;
Đếm: Có 50 chiếc máy bay.
D. Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay;
Đếm: Có 50 chiếc máy bay.
- Các chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay.
- Đếm số chiếc máy bay theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay.
Đếm từng chiếc ta thấy có 50 chiếc máy bay.
Chọn D.
Ước lượng: Có khoảng
chiếc thuyền;
Ước lượng: Có khoảng
chiếc thuyền;
- Các được xếp thành 4 cột.
- Mỗi cột có khoảng 10 chiếc thuyền.
- Đếm số theo các cột (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 40 chiếc thuyền.
Đếm từng chiếc thuyền ta thấy có 41 chiếc thuyền.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 40 và 41.
Đếm: Có 61 quả bóng.
Đếm: Có 61 quả bóng.
Đếm: Có 61 quả bóng.
- Các quả bóng được xếp thành 6 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 quả bóng.
- Đếm số quả bóng theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục, 6 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 60 quả bóng.
Đếm từng quả bóng ta thấy có 61 quả bóng.
Chọn A.
Ước lượng: Có khoảng
quả bóng.
Ước lượng: Có khoảng
quả bóng.
- Các quả bóng được xếp thành 3 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 quả bóng.
- Đếm số quả bóng theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 30 quả bóng.
Đếm từng quả bóng ta thấy có 27 quả bóng.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 30 và 27.
Đếm: Có 40 con kiến.
Đếm: Có 40 con kiến.
Đếm: Có 40 con kiến.
- Các con kiến được xếp thành 4 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 con kiến.
- Đếm số con kiến theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
Ước lượng: Có khoảng 40 con kiến.
Đếm số con kiến ta thấy có 40 con kiến.
Chọn B.
Ước lượng: Có khoảng
chục con cá.
Ước lượng: Có khoảng
chục con cá.
- Các con cá bơi thành 4 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 con cá.
- Đếm số con cá theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 4 chục con cá.
Đếm từng con cá ta thấy có 44 con cá.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là 4 và 44.