Bảng nhân 5

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Phép tính nào dưới đây sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(2 \times 9 = 19\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(2 \times 9 = 19\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(2 \times 9 = 19\)

Ta có:

A. Sai. Vì \(2\times9=18\)

B. Đúng

C. Đúng   

D. Đúng

Đáp án cần chọn là A.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho phép toán: \(5l \times 3 . . . 15\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Không điền dấu nào vào ô trống.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Không điền dấu nào vào ô trống.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Không điền dấu nào vào ô trống.

Ta có: \(5l \times 3 = 15l\)

Ta không thể so sánh \(15l\) với số \(15\) vì chúng chưa cùng đơn vị đo.

Em không điền dấu vào ô trống.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(0; 5; 10;\)

\(;20;\)

\(;30;35;\)

\(;45;\)

\(;\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(0; 5; 10;\)

\(;20;\)

\(;30;35;\)

\(;45;\)

\(;\)

Em điền các số còn thiếu để được dãy số như sau:

\(0;5;10;15;20;25;30;35;40;45;50;55\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Mỗi bạn học sinh giỏi sẽ được thưởng \(5\) quyển vở. Hỏi để chuẩn bị phát phần thưởng cho \(10\) bạn như vậy thì cô giáo cần mua bao nhiêu quyển vở ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(50\) quyển vở

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(50\) quyển vở

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(50\) quyển vở

Cô giáo cần mua số quyển vở để chuẩn bị tặng cho \(10\) bạn học sinh giỏi là:

\(5 \times 10 = 50\) (quyển vở)

Đáp số: \(50\) quyển vở.

Câu 5 Trắc nghiệm

\( 5 \times 7\) . . . \(7 \times 5\)

Không thực hiện phép tính, dấu cần điền vào chỗ chấm là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. =

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. =

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. =

Khi đổi vị trí hai số trong phép nhân thì giá trị của phép nhân đó sẽ không thay đổi.

Vậy:  \( 5 \times 7\) = \(7 \times 5\)

Dấu cần điền vào chỗ chấm là “\(=\)”.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 6 Trắc nghiệm

Giá trị của phép tính 5 x 7 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

35

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

35

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

35

5 x 7 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35

Chọn đáp án: 35

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Thừa số

5

5

Thừa số

3

5

Tích

 

 

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 

và

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 

và

.

5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15. Điền 15 vào ô trống thứ nhất.

5 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25. Điền 25 vào ô trống thứ hai.

Câu 8 Trắc nghiệm

Mỗi bạn nhỏ có 5 cây kem. Hỏi bốn bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

20 cây kem

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

20 cây kem

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

20 cây kem

Bốn bạn nhỏ có số cây kem là:

5 x 4 = 20(cây kem)

Đáp số:  20 cây kem

Câu 9 Trắc nghiệm

Thừa số thứ nhất là số liền sau số 4, thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

40

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

40

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

40

Số chẵn liền sau số 4 là số 5.  

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là  

Tích của hai số đó là:

5 x 8 = 40

Đáp số: 40

Câu 10 Trắc nghiệm

Có 2 rổ đựng cam, mỗi rổ có 5 quả và 3 rổ đựng táo, mỗi rổ có 5 quả. Tổng số quả cam có trong 2 rổ ít hơn tổng số quả táo có trong 3 rổ số quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

5 quả

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

5 quả

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

5 quả

Hai rổ có số quả cam là:

5 x 2 = 10 (quả)

Ba rổ có số quả táo là:

5 x 3 = 15 (quả)

Tổng số cam ít hơn tổng số táo số quả là:

15 – 10 = 5 (quả)

Đáp số: 5 quả

Câu 11 Trắc nghiệm

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

3 x 9 - 6 ....... 3 x 8 + 3

Dấu cần điền vào ô trống là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

<

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

<

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

<

Vì: 

3 x 9 - 6 = 27 - 6 = 21

3 x 8 + 3 = 24 + 3 = 27 

Nên 

3 x 9 - 6 < 3 x 8 + 3

Đáp án cần chọn là <