Số bị trừ, số trừ, hiệu

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm
Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số trừ, đúng hay sai?
 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số bị trừ.

Vậy phát biểu đã cho là sai.

Chọn "Sai".
Câu 2 Trắc nghiệm
Trong các câu dưới đây, câu nào sai?
Cho phép tính: 85 – 22 = 63.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 63 là số trừ

Trong phép tính 85 – 22 = 63, ta có:

• 85 là số bị trừ

• 22 là số trừ

• 63 là hiệu

• 85 – 22 cũng gọi là hiệu

Vậy phát biểu “63 là số trừ” là sai.

 Chọn C.
Câu 3 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 
;
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 
;
;

Trong phép tính 7836 = 42, ta có:

78 là số bị trừ

36 là số trừ

42 là hiệu

Hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là 78; 36 ; 42.
Câu 4 Trắc nghiệm
Hiệu của hai số 66 và 4 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 62

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 62

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 62

Đặt tính rồi tính ta có:

                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{66}\\{\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,62}\end{array}\)

                 66 – 4 = 62.

Vậy hiệu của hai số 66 và 4 là 62.

Chọn B.
Câu 5 Tự luận
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đặt tính rồi tính ta có:

                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{53}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;32}\end{array}\)
Câu 6 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 
;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 
;

Đặt tính rồi tính ta có: 

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,42}\end{array}\)                                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{90}\\{40}\end{array}}\\\hline{\,\,\,50}\end{array}\)

Hay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4250.

Câu 7 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới

Ta có: 50 – 20 = 30.

Vậy số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là 30.
Câu 8 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  80 – 30 20 = 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Tính nhẩm:  80 – 30 20 = 

Ta có: 80 – 30 20 = 50 – 20 = 30

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 30.
Câu 9 Trắc nghiệm

Cho phép tính:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{1*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,30}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A. 8
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A. 8
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A. 8

Ta có:

                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,30}\end{array}\)

Vậy số cần điền vào dấu *8.

Chọn A.
Câu 10 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:
45 – 23 = 22 ;

79 
=
;

=
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
45 – 23 = 22 ;

79 
=
;

=

Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, ta có thể lập được các phép trừ như sau:

                 45 – 23 = 22 ;

                 79 – 32 = 47 ;

                 54 – 10 = 44

Câu 11 Trắc nghiệm
Một đàn gà có tất cả 65 còn gà trống và mái, trong đó có 31 con gà trống. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 34 con gà mái

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 34 con gà mái

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 34 con gà mái

Đàn gà đó có số con gà mái là:

65 – 31 = 34 (con)

Đáp số: 34 con gà mái.

Chọn C.

Câu 12 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một bến xe có 25 ô tô, sau đó có 4 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
=

Bến xe còn lại
ô tô.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
=

Bến xe còn lại
ô tô.

Ta có:

          25 – 4 = 21

Vậy: Bến xe còn lại 21 ô tô.
Câu 13 Trắc nghiệm

Biết rằng hiệu của hai số là 10, số trừ là 8. Giá trị của số bị trừ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
D. 18
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
D. 18
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
D. 18

Ta có: 18 – 8 = 10

Vậy giá trị của số bị trừ là 18.

Chọn D.
Câu 14 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.

Hiệu của hai số đó là
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.

Hiệu của hai số đó là

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.

Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là 10.

Hiệu của hai số đó là:

               98 – 10 = 88

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 88.