Bảng chia 5

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(20:5\)=

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(20:5\)=

Ta có: \(20:5 = 4\)

Số cần điền vào ô trống là \(4\).

Câu 2 Trắc nghiệm

Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng \(3\) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(15:5\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(15:5\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(15:5\)

Ta có:

 \(\begin{array}{l}10:5 = 1;\\20:5 = 4;\\15:5 = 3;\\30:5 = 6.\end{array}\)

Đáp án cần chọn là D.

Câu 3 Trắc nghiệm

Có \(35\) viên bi chia đều cho \(5\) bạn. Mỗi bạn được nhận số viên bi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(7\) viên.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(7\) viên.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(7\) viên.

Mỗi bạn được nhận số viên bi là:

\(35:5 = 7\) (viên)

Đáp số: \(7\) viên.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 4 Trắc nghiệm

Phép tính nào dưới đây có giá trị bằng tích \(4 \times 2\)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(40:5\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(40:5\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(40:5\)

Ta có: \(4 \times 2 = 8\)

A. \(30:5 = 6\)

B. \(35:5 = 7\)

C. \(40:5 = 8\)

D. \(45:5 = 9\)

Đáp án cần chọn là C.

Câu 5 Tự luận

Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:

1. Thương của \(40\) và \(5\) là \(8\)

2. Hiệu của \(40\) và \(5\) là \(8\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. Thương của \(40\) và \(5\) là \(8\)

2. Hiệu của \(40\) và \(5\) là \(8\)

Ta có: \(40:5=8\) và \(40-5=35\)

1. Thương của \(40\) và \(5\) là \(8\) là nhận xét ĐÚNG.

2. Hiệu của \(40\) và \(5\) là \(8\) là nhận xét SAI.

Câu 6 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$20 + 15{\rm{ }}:{\rm{ }}5{\rm{ }} = $

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$20 + 15{\rm{ }}:{\rm{ }}5{\rm{ }} = $

$20 + 15:5 = 20 + 3 = 23$

Số cần điền vào chỗ trống là \(23\).

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$55kg:5{\rm{ }} = $

$kg$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$55kg:5{\rm{ }} = $

$kg$

$55kg:{\rm{ 5}} = {\rm{ 11kg}}$

Giá trị cần điền vào chỗ trống là \(11\).

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho biểu thức: \(55:5 + 87\).

Giá trị của biểu thức đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(98\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(98\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(98\)

Ta có: \(55:5 + 87 = 11 + 87 = 98\)

Đáp án cần chọn là B.

Câu 9 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

\(50:5\)

\(40:5\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(50:5\)

\(40:5\)

Ta có: \(\underbrace {50:5}_{10}\,\, > \,\underbrace {40:5}_8\)

Dấu cần điền vào ô trống là dấu “\(>\)”.

Câu 10 Tự luận

\(25:5 \times x = 45\)

Giá trị của $x$ là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Giá trị của $x$ là:

\(\begin{array}{l}25:5 \times x& = 45\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\, \times x &= 45\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;x &= 45:5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;x &= \,\,\,\,\,\,9\end{array}\)

Giá trị của $x$ cần tìm là \(9\).

Số cần điền vào chỗ trống là \(9\).

Câu 11 Trắc nghiệm

Bác Lan nuôi \(54\) con thỏ. Bác đã bán được \(9\) con. Số thỏ còn lại bác nhốt vào năm chuồng, mỗi chuồng có số thỏ bằng nhau. Số con thỏ ở mỗi chuồng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(9\) con

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(9\) con

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(9\) con

Sau khi bán, bác Mai còn lại số con thỏ là:

\(54 - 9 = 45\) (con thỏ)

Số thỏ ở mỗi chuồng là:

\(45:5 = 9\) (con thỏ)

Đáp số: \(9\) con thỏ.

Câu 12 Tự luận

Điền số vào ô trông thích hợp:

: 5 = 7


30 :

= 6


15 : 5  =


: 5 = 9


25 : 5  =

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

: 5 = 7


30 :

= 6


15 : 5  =


: 5 = 9


25 : 5  =

35 : 5 = 7

30 : 5  = 6

15 : 5  = 3

45  : 5 = 9

25 : 5  = 5

Câu 13 Trắc nghiệm

Sắp đến giáng sinh và cô giáo yêu cầu tổ 2 trang trí cây thông nô – en bằng những quả châu. Có tất cả 40 quả châu và mỗi bạn được treo 5 quả lên cây thông. Vậy tổ 3 có bao nhiêu bạn học sinh?

(Quả châu là những có nhiều màu sắc, thường dùng để trang trí cây thông nô – en)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

8

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

8

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

8

Tổ 3 có số bạn học sinh là:

40 : 5 = 8 (học sinh)

Đáp số: 8 học sinh.

Câu 14 Trắc nghiệm

Bạn Nam đã cắt 30 hình tròn để trang trí đèn ông sao, mỗi chiếc đền cần 5 hình. Hỏi bạn Nam trang trí được bao nhiêu đèn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

6 đèn

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

6 đèn

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

6 đèn

Nam trang trí được số đèn là:

30 : 5 = 6 (đèn)

Đáp số: 6 đèn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Bình có 60 viên bi. Bình cho bạn 15 viên bi. Số bị còn lại Bình chia đều vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu viên bi?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

9 viên bi

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

9 viên bi

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

9 viên bi

Sau khi cho bạn, Bình còn lại số bi là:

60 – 15 = 45 (viên bi)

Mỗi lọ có số viên bi là:

45 : 5 = 9 (viên bi)

Đáp số: 9 viên bi.

Câu 16 Trắc nghiệm

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số 50 chia cho 5 được bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

10

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

10

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

10

Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

Số liền trước số 50 là: 49

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số 50 là:

99 – 49 = 50

Em thực hiện phép chia 50 : 5 = 10

Chọn đáp án: 10

Câu 17 Trắc nghiệm

Tôi là một số có hai chữ số. Nếu lấy tôi chia cho 5 rồi tiếp tục cộng thêm 13 thì được 20. Vậy tôi là số mấy?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

35

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

35

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

35

Bước 1: Tìm thương của Tôi và 5.

Thương của Tôi và số 5 cộng thêm 13 bằng 20, vậy thương của Tôi và 5 sẽ bằng 7. 

Bước 2: Tìm Tôi là số mấy.

- Em lập phép chia Tôi : 5 = 7.

- Em nhẩm 35 : 5 = 7. Vậy Tôi là số 7. 

Chọn đáp án: 7