Bảng chia 2

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống

\(16 : 2 =\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(16 : 2 =\)

\(16:2 = 8\)

Số cần điền vào ô trống là \(8\).

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$4\xrightarrow{\times\,\,3}$

$\xrightarrow{:\,\,2}$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$4\xrightarrow{\times\,\,3}$

$\xrightarrow{:\,\,2}$

Ta có: \(4 \times 3 = 12\); \(12 : 2 = 6\)

Số cần điền vào ô trống lần lượt là \(12;6\).

Câu 3 Trắc nghiệm

Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng \(3\) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(6:2\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(6:2\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(6:2\)

Ta có:

 \(\begin{array}{l}2:2 = 1;\\4:2 = 2;\\6:2 = 3;\\8:2 = 4.\end{array}\)

Đáp án cần chọn là C.

Câu 4 Trắc nghiệm

Có \(8\) viên bi chia đều cho \(2\) bạn. Mỗi bạn được nhận số viên bi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(4\) viên

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(4\) viên

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(4\) viên

Mỗi bạn được nhận số viên bi là:

\(8:2 = 4\) (viên)

Đáp số: \(4\) viên.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5 Trắc nghiệm

Phép chia nào dưới đây có giá trị bằng tích \(3 \times 2\) :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(12:2\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(12:2\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(12:2\)

Ta có: \(3 \times 2 = 6\)

A.\(18:2 = 9\)

B. \(14:2 = 7\)

C. \(12:2 = 6\)

D. \(10:2=5\)

Đáp án cần chọn là C.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho biểu thức \(18:2 + 87\). Giá trị của biểu thức đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(96\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(96\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(96\)

\(18:2 + 87 = 9 + 87 = 96\)

Đáp án cần chọn là D.

Câu 7 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào ô trống:

\(2 \times 5\)

\(20 : 2\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(2 \times 5\)

\(20 : 2\)

Ta có: \(\underbrace {2 \times 5}_{10} = \underbrace {20:2}_{10}\)

Dấu cần điền vào ô trống là dấu “\(=\)”.

Câu 8 Tự luận

Cho biểu thức: \(\) \(14:2 + x = 35\)

Giá trị của \(x\) là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Giá trị của \(x\) là

\(\begin{array}{l}14:2 + &x = 35\\\,\,\,\,7\,\,\,\,\, + &x = 35\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,&x = 35 - 7\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,&x = 28\end{array}\)

Giá trị của \(x\) cần tìm là \(28\).

Câu 9 Trắc nghiệm

Bác Lan nuôi \(26\) con thỏ. Bác đã bán được \(8\) con. Số thỏ còn lại bác nhốt vào hai chuồng, mỗi chuồng có số thỏ bằng nhau. Số con thỏ ở mỗi chuồng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(9\) con

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(9\) con

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(9\) con

Sau khi bán, bác Lan còn lại số con thỏ là:

\(26 - 8 = 18\) (con thỏ)

Số thỏ ở mỗi chuồng là:

\(18:2 = 9\) (con thỏ)

Đáp số: \(9\) con thỏ.

Câu 10 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống: 

$18{\rm{ }}:{\rm{ }}2{\rm{ }} \times {\rm{ }}3 =$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$18{\rm{ }}:{\rm{ }}2{\rm{ }} \times {\rm{ }}3 =$

\[18{\rm{ }}:{\rm{ }}2{\rm{ }} \times {\rm{ }}3 = \;9 \times 3 = 27\;\]

Số cần điền vào chỗ trống là \(27\).

Câu 11 Tự luận

Điền giá trị thích hợp vào ô trống: 

\[2l:{\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }} \]

\(l\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\[2l:{\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }} \]

\(l\).

\[2l:{\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}1l\]

Giá trị cần điền vào chỗ trống là \(1\).

Câu 12 Tự luận

Tính nhẩm:

Chọn những phép tính xuất hiện trong bức tranh dưới đây:

4 : 2 = 2


2 x 5 = 10


3 x 2 = 6


12 : 2 = 6


7 x 2 = 14      

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

4 : 2 = 2


2 x 5 = 10


3 x 2 = 6


12 : 2 = 6


7 x 2 = 14      

Những phép tính xuất hiện trong bức tranh gồm có 4 : 2 = 2, 2 x 5 = 10 và 12 : 2 = 6

Câu 13 Tự luận

Điền số vào ô trông thích hợp:

: 2 = 7


16 :

= 8


14 : 2 =


: 2 = 9


12 : 2 =

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

: 2 = 7


16 :

= 8


14 : 2 =


: 2 = 9


12 : 2 =

14 : 2 = 7

16 : 2 = 8

14: 2 = 7

18 : 2 = 9

12 : 2 = 6

Câu 14 Trắc nghiệm

Phép chia nào có giá trị bằng phép tính 2 x 4

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

16 : 2

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

16 : 2

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

16 : 2

Phép tính nhân 2 x 4 = 8

Phép chia 16 : 2 = 8

Vậy phép chia 16 : 2 có kết quả bằng phép nhân 2 x 4

Chọn đáp án 16 : 2

Câu 15 Tự luận

Đàn gà đang ở cạnh đống rơm. Việt cho biết có tất cả 20 cái chân gà. Đố em biết đàn gà đó có bao nhiêu con gà?

Đàn gà đó có số con gà là:


:

=


Đáp số:

con gà.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đàn gà đó có số con gà là:


:

=


Đáp số:

con gà.

Đàn gà đó có số con gà là:

20 : 2 = 10 ( con gà)

Đáp số: 10 con gà.

Câu 16 Trắc nghiệm

Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn Sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông.

Ta có phép chia:     

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

10 : 2 = 5

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

10 : 2 = 5

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

10 : 2 = 5

Em có phép chia 10 : 2 = 5

Câu 17 Trắc nghiệm

Tính theo mẫu:

20 dm : 2 =

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

10dm

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

10dm

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

10dm

20dm : 2 = 10dm

Chọn đáp án: 10dm.

Câu 18 Tự luận

Điền dấu >, < , = vào ô trống thích hợp:

12 : 2 + 4

16 : 2 - 4

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

12 : 2 + 4

16 : 2 - 4

Ta thực hiện tính 2 biểu thức của 2 vế theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau

+ Vế trái: Ta lấy 12 : 2 = 4 sau đó cộng tiếp với 4 

Ta được kết quả 4 + 4 = 8

+ Vế phải: Ta lấy 16 : 2 = 8 sau đó trừ đi 4 

Ta được kết quả 8 - 4 = 4 

So sánh 8 > 4

Vậy 12 : 2 + 4  > 16 : 2 - 4

Điền dấu >

Câu 19 Tự luận

Thực hiện tính biểu thức dưới đây:

10 : 2  + 25 =

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

10 : 2  + 25 =

Bước 1: Em thực hiện phép chia 10: 2.

Em nhẩm phép chia 2

10 : 2 = 5

Bước 2: Em lấy kết quả đã tìm được ở bước 1 cộng với 25.

Em có phép tính: 5 + 25 = 30. 

Vậy 10: 2 + 5 = 30. 

Số cần điền vào chỗ trống: 30

Câu 20 Trắc nghiệm

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

10 : 2 + ……… = 10

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

5

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

5

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

5

Bước 1: Em thực hiện phép chia 2

Em nhẩm 10 : 2 = 5

Bước 2: Em thực hiện tính nhẩm và lựa chọn số thích hợp vào chỗ chấm.

Sau khi nhẩm phép chia 10: 2 , em được phép tính

5 + .......... = 10.

Em nhẩm được 5 + 5 = 10. 

Như vậy 10 : 2 + 5 = 10. 

Số cần điền vào chỗ trống: 10