-
CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- Ôn tập các số đến 100
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Số hạng, tổng
- Số bị trừ, số trừ, hiệu
- Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
-
CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
- 9 cộng với một số
- 8 cộng với một số
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- Bảng cộng (qua 10)
- Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- 11 trừ đi một số
- 12 trừ đi một số
- 13 trừ đi một số
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Bảng trừ (qua 10)
- Bài toán về nhiều hơn
- Bài toán về ít hơn
-
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- Phép nhân
- Thừa số, tích
- Bảng nhân 2
- Bảng nhân 5
- Phép chia
- Số bị chia - Số chia - Thương
- Bảng chia 2
- Bảng chia 5
-
CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI
- Khối trụ, khối cầu
-
CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Các số tròn trăm, tròn chục
- So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Số có ba chữ số
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- So sánh các số có ba chữ số
-
CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
- Đề-xi-mét
- Mét
- Ki - lô - mét
- Giới thiệu tiền Việt Nam
-
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
-
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập phép nhân, phép chia
- Ôn tập hình học
- Ôn tập đo lường
- Ôn tập kiểm đếm số lượng và lựa chọn khả năng
- Ôn tập chung
-
CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
- Nặng hơn, nhẹ hơn
- Ki-lô-gam
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- Lít
-
CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
-
CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
- Điểm, đoạn thẳng
- Đường thẳng, đường cong
- Ba điểm thẳng hàng
- Đường gấp khúc
- Hình tứ giác
-
CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
- Ngày - giờ
- Giờ - phút
- Ngày - tháng
-
CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập hình phẳng
- Ôn tập đo lường
- Ôn tập chung
-
CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Biểu đồ tranh
- Chắc chắn, có thể, không thể
Bảng trừ (qua 10)
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Đang cập nhật ...