Ôn tập các số đến 100

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $10$                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $10$                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $10$                

Các số có một chữ số là: $0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6;\,7;\,8;\,9.$

Có tất cả $10$ số có một chữ số.

Câu 2 Trắc nghiệm
Số bé nhất có một chữ số là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A. 0
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A. 0
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A. 0

Số bé nhất có một chữ số là 0.

Chọn A.
Câu 3 Trắc nghiệm

Số 35 được đọc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
C. Ba mươi lăm
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
C. Ba mươi lăm
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
C. Ba mươi lăm

Số 35 được đọc là “ba mươi lăm”.

Chọn C.

Câu 4 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống
Số “bảy mươi mốt” được viết là 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số “bảy mươi mốt” được viết là 

Số “bảy mươi mốt ” được viết là 71.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 71.

Câu 5 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống
35; 36; 37;
;
; 40 ;
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
35; 36; 37;
;
; 40 ;

Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Vậy ta điền các số còn thiếu vào ô trống như sau:

                        35; 36; 37; 38 ; 39; 40; 41.

Câu 6 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống
Số 46 gồm
chục và
đơn vị.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số 46 gồm
chục và
đơn vị.

Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4 và 6.

Câu 7 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Viết số thành tổng (theo mẫu)
98 =
+

Mẫu: 52 = 50 + 2.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
98 =
+

Mẫu: 52 = 50 + 2.

Số 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị.

Do đó: 98 = 90 + 8.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 8.

Câu 8 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 

Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 68.

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

39 … 51
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
A. <
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
A. <
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
A. <

Xét số chục của hai số 39 và 51 ta có: 3 < 5.

Do đó: 39 < 51.

Chọn A.

Câu 10 Trắc nghiệm
Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
D. 29
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
D. 29
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
D. 29

So sánh các số đã cho ta có:  29 < 45 < 82 < 87.

Vậy số bé nhất trong các số đó là 29.

Chọn D.

Câu 11 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Trong bình hoa trên có
bông hoa ghi số lớn hơn 60, có
bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Trong bình hoa trên có
bông hoa ghi số lớn hơn 60, có
bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

- Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là 69; 89.

- Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là 51; 58.

Vậy trong bình hoa có 2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có 2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

Câu 12 Tự luận
Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho ba thẻ số như sau:

Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

số có hai chữ số.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Cho ba thẻ số như sau:

Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

số có hai chữ số.

Chọn chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 38.

Chọn chữ số 5 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 53 và 58.

Chọn chữ số 8 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 83 và 85.

Do đó, từ 3 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 35; 38; 53; 58; 83; 85.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.