Ôn tập phép nhân, phép chia

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Tìm hai số có tổng bằng 4 và tích bằng 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

0 và 4

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

0 và 4

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

0 và 4

Bước 1: Xác định các cặp số có tổng bằng 4

Các cặp số có tổng bằng 4 là ( 0;4 ) ; (1; 3) ; ( 2; 2 )

Bước 2: Xác định cặp số có tổng bằng 4 và tích bằng 0

Ta kiểm tra tích của từng cặp số:

- Cặp số (0; 4) ta có 0 x 4 = 0             => Chọn

- Cặp số (1; 3) ta có 1 x 3 = 3             => Loại

- Cặp số (2; 2) ta có 2 x 2 = 4             => Loại

Vậy cặp số có tổng bằng 4 và tích bằng 0 là số 0 và số 4

Chọn đáp án: 0 và 4

 

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$5\times 9=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$5\times 9=$

Ta có: $5\times 9=45$

Số cần điền vào chỗ trống là $45$.

Câu 3 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $4\times 3+28$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $40$                    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $40$                    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $40$                    

$4\times 3+28=12+28=40$

Đáp án cần chọn là C.

Câu 4 Tự luận

Mẹ mua $8$ túi bánh, mỗi túi có $3$ cái.

Mẹ đã mua

cái bánh.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mẹ đã mua

cái bánh.

Mẹ đã mua số cái bánh là:

$3\times 8=24$ (cái bánh)

Đáp số: $24$ cái bánh.

Số cần điền vào chỗ trống là $24$.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lớp mình có $30$ bạn, các bạn xếp đều thành $3$ hàng.

Mỗi hàng có

bạn học sinh.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mỗi hàng có

bạn học sinh.

Mỗi hàng có số học sinh là:

$30:3=10$ (học sinh)

Đáp số: $10$ học sinh.

Số cần điền vào chỗ trống là $10$.

Câu 6 Tự luận

Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống thích hợp:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Vế trái 30 : 5 = 6

Vế phải 4 x 2 = 8

Vì 6 < 8 nên 30 : 5 < 4 x 2

Điền dấu: <

 

Câu 7 Tự luận

Quan sát hình dưới đây và chọn những phép tính nhân và phép tính chia thích hợp với hình vẽ:

12 : 2 = 6


12 : 6 = 2


12 : 3 = 4


2 x 6 = 12


3 x 4 = 12

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

12 : 2 = 6


12 : 6 = 2


12 : 3 = 4


2 x 6 = 12


3 x 4 = 12

Trong bức tranh có 12 con thú nhồi bông và 2 cái giỏ.

Ta tạo được phép chia 12 : 2 = 6 và 12 : 6 = 2

Từ phép chia ta lập được phép nhân 2 x 6 = 12

Chọn đáp án:

12 : 2 = 6

12 : 6 = 2

2 x 6 = 12

Câu 8 Trắc nghiệm

Liên hoan tết Trung thu, cô giáo mua về cho lớp 25 hộp bánh. Cô chia đều bánh cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu hộp bánh?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

5 hộp bánh

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

5 hộp bánh

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

5 hộp bánh

Tóm tắt

Cô giáo mua: 25 hộp bánh

Cô chia bánh: 5 tổ

Mỗi tổ: ….. hộp bánh?

Bài giải

Mỗi tổ có số hộp bánh là:

25 : 5 = 5 (hộp)

Đáp số: 5 hộp bánh.

Chọn đáp án: 5 hộp bánh

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm hai số có tổng bằng 5 và tích bằng 6.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

2 và 3

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

2 và 3

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

2 và 3

Bước 1: Xác định các cặp số có tổng bằng 5

Các cặp số có tổng bằng 5 là ( 0;5 ) ; ( 1; 5 ) ; ( 2; 3)

Bước 2: Xác định cặp số có tổng bằng 5 và tích bằng 6

Ta kiểm tra tích của từng cặp số:

- Cặp số (0; 5) ta có 0 x 5 = 0             => Loại

- Cặp số (1; 5) ta có 1 x 5 = 5             => Loại

- Cặp số (2; 3) ta có 2 x 3 = 6             => Chọn

Vậy cặp số có tổng bằng 5 và tích bằng 6 là số 2 và số 3

Chọn đáp án: 2 và 3

Câu 10 Trắc nghiệm

Một bạn học sinh đã xác định các thành phần của phép chia như sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Trong phép chia 30 : 5 = 6 ta có

30 là số bị chia

5 là số chia

6 là thương

=> Bạn học sinh đã xác định sai

Chọn đáp án: Sai

Câu 11 Trắc nghiệm

Mai đếm chuồng có 16 tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con thỏ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

8 con thỏ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

8 con thỏ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

8 con thỏ

Tóm tắt

Chuồng thỏ có: 16 tai thỏ

Mỗi con thỏ có: 2 tai thỏ

Chuồng thỏ có: ….. con thỏ?

Bài giải

Chuồng thỏ có số con thỏ là;

16 : 2 = 8 (con thỏ)

Đáp số: 8 con thỏ

Chọn đáp án: 8 con thỏ