Hồng gấp được \(18\) phong bì, Lan gấp được ít hơn Hồng \(6\) phong bì. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu phong bì ?
C. \(12\) phong bì
C. \(12\) phong bì
C. \(12\) phong bì
Lan làm được số phong bì là:
\(18 - 6 = 12\) (phong bì)
Đáp số: \(12\) phong bì.
Đáp án cần chọn là C.
Bài toán có tóm tắt như sau:
Số công nhân của đội 2 là:
C. \(53\) công nhân
C. \(53\) công nhân
C. \(53\) công nhân
Từ sơ đồ của bài toán đã cho, em có thể giả sử một đề toán là: Đội 1 có \(59\) công nhân, đội 2 có ít hơn đội 1 sáu công nhân. Hỏi đội 2 có bao nhiêu công nhân?
Lời giải:
Số công nhân của đội 2 là:
\(59 - 6 = 53\) (công nhân)
Đáp số: \(53\) công nhân
Đáp án cần chọn là C.
An có 15 quyển vở, Bình có 12 quyển vở. Hỏi bạn nào có ít quyển vở hơn?
B. Bạn Bình
B. Bạn Bình
B. Bạn Bình
Ta có: 15 > 12.
Do đó, bạn An có nhiều quyển vở hơn bạn Bình, hay bạn Bình có ít quyển vở hơn.
Chọn B.
Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.
Sơn có 9 viên bi. Minh có ít hơn Sơn 3 viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt
Sơn:
viên bi
Minh ít hơn Sơn:
viên bi
Minh: : ... viên bi?
Bài giải
Minh có số viên bi là:
=
(viên bi)
Đáp số:
viên bi.
Tóm tắt
Sơn:
viên bi
Minh ít hơn Sơn:
viên bi
Minh: : ... viên bi?
Bài giải
Minh có số viên bi là:
=
(viên bi)
Đáp số:
viên bi.
Tóm tắt
Sơn: 9 viên bi
Minh ít hơn Sơn: 3 viên bi
Minh: : ... viên bi?
Bài giải
Minh có số viên bi là:
9 – 3 = 6 (viên bi)
Đáp số: 6 viên bi.
Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.
Cành trên có 12 con chim, cành dưới có ít hơn cành trên 5 con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim?
Bài giải
Cành dưới có số con chim là:
=
(con)
Đáp số:
con chim.
Bài giải
Cành dưới có số con chim là:
=
(con)
Đáp số:
con chim.
Tóm tắt
Cành trên: 12 con chim
Cành dưới ít hơn cành trên: 5 con chim
Cành dưới: ... con chim?
Bài giải
Cành dưới có số con chim là:
12 – 5 = 7 (con)
Đáp số: 7 con chim.
Lớp 2A có 36 học sinh. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh? Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh
A. 33 học sinh
A. 33 học sinh
Tóm tắt
Lớp 2A: 36 học sinh
Lớp 2B ít hơn lớp 2A: 3 học sinh
Lớp 2B: ... học sinh?
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh là:
36 – 3 = 33 (học sinh)
Chọn A.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Trong một lớp học bơi có 16 bạn nữ, số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 7 bạn.
Vậy lớp học bơi đó có
bạn nam.
Trong một lớp học bơi có 16 bạn nữ, số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 7 bạn.
Vậy lớp học bơi đó có
bạn nam.
Tóm tắt
Nữ: 16 bạn
Nam ít hơn nữ: 7 bạn
Nam: ... bạn?
Bài giải
Lớp học bơi đó có số bạn nam là:
16 – 7 = 9 (bạn)
Đáp số: 9 bạn nam.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay, ông \(65\) tuổi, bà ít hơn ông $2$ tuổi.
Hai năm nữa, bà kém ông số tuổi là
tuổi.
Năm nay, ông \(65\) tuổi, bà ít hơn ông $2$ tuổi.
Hai năm nữa, bà kém ông số tuổi là
tuổi.
Hai năm nữa bà kém ông \(2\) tuổi.
Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).
Điền số thích hợp vào ô trống.
Bút chì màu xanh dài 18 cm. Bút chì màu đỏ ngắn hơn bút chì màu xanh là 3 cm.
Vậy bút chì màu đỏ dài
cm.
Bút chì màu xanh dài 18 cm. Bút chì màu đỏ ngắn hơn bút chì màu xanh là 3 cm.
Vậy bút chì màu đỏ dài
cm.
Tóm tắt
Bút chì màu xanh: 18 cm
Bút chì màu đỏ ngắn hơn bút chì màu xanh: 3 cm
Bút chì màu đỏ : ... cm?
Bài giải
Bút chì màu đỏ dài số xăng-ti-mét là:
18 – 3 = 15 (cm)
Đáp số: 15 cm.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay, chị \(9\) tuổi, em \(4\) tuổi.
Em ít hơn chị số tuổi là:
tuổi.
Em ít hơn chị số tuổi là:
tuổi.
Em ít hơn chị số tuổi là:
\(9 - 4 = 5\) (tuổi)
Đáp số: \(5\) tuổi
Số cần điền vào chỗ trống là \(5\).
Điền số thích hợp vào ô trống.
Năm nay bố 38 tuổi, mẹ ít hơn bố 5 tuổi.
Vậy năm nay mẹ
tuổi.
Năm nay bố 38 tuổi, mẹ ít hơn bố 5 tuổi.
Vậy năm nay mẹ
tuổi.
Tóm tắt
Bố: 38 tuổi
Mẹ ít hơn bố: 5 tuổi
Mẹ: ... tuổi?
Bài giải
Năm nay mẹ có số tuổi là:
38 – 5 = 33 (tuổi)
Đáp số: 33 tuổi.
Điền tên người hoặc số thích hợp vào chỗ trống:
Chiều cao của ba bạn Cường, Trung, Kiên lần lượt là: \(95\) cm; \(94\) cm; \(97\)cm.
a) Người cao nhất là bạn:
b) Cường cao hơn Trung
cm
c) Cường thấp hơn Kiên
cm
a) Người cao nhất là bạn:
b) Cường cao hơn Trung
cm
c) Cường thấp hơn Kiên
cm
a) Người cao nhất là bạn : Kiên
b) Cường cao hơn Trung \(95cm - 94cm = 1cm\)
c) Cường thấp hơn Kiên \(97cm - 95cm = 2cm\)
Em cần điền vào chỗ trống lần lượt là: Kiên; \(1\); \(2\).
Lan gấp được 14 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Lan 6 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền?
A. 8 cái thuyền
A. 8 cái thuyền
A. 8 cái thuyền
Tóm tắt
Lan: 14 cái thuyền
Việt ít hơn Lan : 6 cái thuyền
Việt: ... cái thuyền?
Bài giải
Việt gấp được số cái thuyền là:
14 – 6 = 8 (cái thuyền)
Đáp số: 8 cái thuyền.
Chọn A.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, ít hơn thùng thứ hai 6 lít dầu.
Thùng dầu thứ hai có \(34\) lít dầu.
Thùng dầu thứ hai có \(34\) lít dầu.
Thùng hai có số lít dầu là:
\(28 + 6 = 34\) (lít)
Đáp số: \(34\) lít
Cần điền Đ vào ô trống.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Vịt: 27 con
Gà ít hơn vịt: 12 con
Gà: ... con?
Bài giải
Có số con gà là:
=
(con)
Đáp số:
con gà.
Bài giải
Có số con gà là:
=
(con)
Đáp số:
con gà.
Bài giải
Có số con gà là:
27 – 12 = 15 (con)
Đáp số: 15 con gà.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
\(42dm\) -\(12dm\) =
\(dm\).
\(42dm\) -\(12dm\) =
\(dm\).
\(42dm{\text{ }} - 12dm{\text{ }} = 30dm\)
Số cần điền vào chỗ trống là \(30\)
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Hàng trên: 35 ô tô
Hàng dưới ít hơn hàng trên trên: 13 ô tô
Hàng dưới: ... ô tô?
Bài giải
Hàng dưới có số ô tô là:
=
(ô tô)
Đáp số:
ô tô.
Bài giải
Hàng dưới có số ô tô là:
=
(ô tô)
Đáp số:
ô tô.
Bài giải
Hàng dưới có số ô tô là:
35 – 13 = 22 (ô tô)
Đáp số: 22 ô tô.
Nhà An nuôi \(29\) con gà. Nhà An nuôi nhiều hơn nhà Hùng \(4\) con gà. Hỏi nhà Hùng nuôi được bao nhiêu con gà?
A. \(25\) con gà
A. \(25\) con gà
A. \(25\) con gà
Nhà Hùng có số con gà là:
\(29 - 4 = 25\) (con gà)
Đáp số: \(25\) con gà.
Đáp án cần chọn là A.
Tủ thứ nhất có số quyển sách là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số. Tủ thứ hai ít hơn tủ thứ nhất 36 quyển sách. Hỏi tủ thứ hai có bao nhiêu quyển sách?
C. 62 quyển sách
C. 62 quyển sách
C. 62 quyển sách
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số liền trước của 99 là 98.
Do đó tủ thứ nhất có 98 quyển sác.
Tủ thứ hai có số quyển sách là:
98 – 36 = 62 (quyển sách)
Đáp số: 62 quyển sách.
Chọn C.
Lan có \(66\) bông hoa, số hoa của Huệ ít hơn số hoa của Lan \(2\) bông hoa. Hồng có nhiều hơn Huệ \(14\) bông hoa. Hỏi Hồng có bao nhiêu bông hoa?
D. \(78\) bông hoa
D. \(78\) bông hoa
D. \(78\) bông hoa
Huệ có số bông hoa là:
$66 - 2 = 64$ (bông hoa)
Hồng có số bông hoa là:
\(64 + 14 = 78\) (bông hoa)
Đáp số: 78 bông hoa.
Đáp án cần chọn là D.