Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Giá trị của hình dưới đây là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

190

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

190

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

190

Chọn đáp án: 190

Câu 2 Tự luận

Số biểu diễn cho số ô vuông trong hình trên là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số biểu diễn cho số ô vuông trong hình trên là:

Số biểu diễn số ô vuông trong hình là:\(300\).

Số cần điền vào chỗ trống là \(300\).

Câu 3 Tự luận

Mỗi khay bánh có 10 chiếc bánh. Vậy dưới đây có :

a, Có tất cả

khay bánh.


b, Có tất cả

chiếc bánh.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a, Có tất cả

khay bánh.


b, Có tất cả

chiếc bánh.

a, Có tất cả 5 khay bánh.

b, Có tất cả 50 chiếc bánh.

Câu 4 Trắc nghiệm

Các số \(100;200;300...\) được gọi là các số:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Tròn trăm

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Tròn trăm

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Tròn trăm

Các số \(100;200;300...\) được gọi là các số tròn trăm vì có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số \(0\).

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số gồm \(6\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số gồm \(6\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị là

Số gồm \(6\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị là \(600\).

Số cần điền vào chỗ trống là \(600\).

Câu 6 Trắc nghiệm

Số gồm 0 chục, 5 đơn vị, 2 trăm viết là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

205

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

205

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

205

Số gồm 0 chục, 5 đơn vị, 2 trăm viết là: 205

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta có các số lần lượt là: \(700;800;900;1000\)

Số cần điền vào ô trống là \(1000\).

Câu 8 Tự luận

Một hộp nhỏ có 10 chiếc bánh. Một hộp to có 100 chiếc bánh.

a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán

được

chiếc bánh.


b, Buổi chiều,  Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt

bán được

chiếc bánh.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán

được

chiếc bánh.


b, Buổi chiều,  Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt

bán được

chiếc bánh.

a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán được 200 chiếc bánh.

b, Buổi chiều,  Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt bán được 60 chiếc bánh.

Câu 9 Tự luận

Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

1 chục

10 đơn vị


1 chục

15 đơn vị


2 chục

17 đơn vị

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1 chục

10 đơn vị


1 chục

15 đơn vị


2 chục

17 đơn vị

1 chục  = 10 đơn vị

1 chục < 15 đơn vị

2 chục >17 đơn vị

Câu 10 Tự luận

a) \(80\) đơn vị bằng \(8\) chục.

b) \(80\) đơn vị bằng \(80\) chục.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) \(80\) đơn vị bằng \(8\) chục.

b) \(80\) đơn vị bằng \(80\) chục.

a) \(80\) đơn vị bằng \(8\) chục là ĐÚNG.

b) \(80\) đơn vị bằng \(80\) chục là SAI.

Câu 11 Trắc nghiệm

Số liền trước số gồm 3 trăm, 5 chục, 0 đơn vị là số:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

349

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

349

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

349

Số gồm 3 trăm, 5 chục, 0 đơn vị là số 350.

Số liền trước số 350 là số 349.

Chọn đáp án 349.

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số tròn trăm bé nhất là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số tròn trăm bé nhất là:

Số tròn trăm bé nhất là số \(100\)

Vậy số cần điền vào chỗ trống là \(100\).

Câu 13 Tự luận

Viết các số tròn chục từ 250 đến 310.

Dãy số tròn chục:

,

,

,

,

,

,

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dãy số tròn chục:

,

,

,

,

,

,

.

Dãy số tròn chục: 250, 260, 270, 280, 290, 300, 310.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho số $500$, cách đọc nào dưới đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Năm trăm

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Năm trăm

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Năm trăm

Số đã cho gồm \(5\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị nên $500$ đọc là “Năm trăm”.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 15 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) Số lớn nhất có 2 chữ số là :


b) Số lớn nhất có 3 chữ số là :

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Số lớn nhất có 2 chữ số là :


b) Số lớn nhất có 3 chữ số là :

a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99

b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999

Câu 16 Trắc nghiệm

Một cửa hàng có \(10\) chục đôi giày. Cửa hàng đã bán được \(5\) chục đôi giày. Cửa hàng còn lại số đôi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(50\) đôi giày

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(50\) đôi giày

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(50\) đôi giày

Ta có: \(10\) chục \( = 100\)

           \(5\) chục \( = 50\)

Cửa hàng còn lại số đôi giày là:

\(100 - 50 = 50\) (đôi giày)

Đáp số: \(50\) đôi giày.

Câu 17 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a ) Số liền trước của 1000 là :


b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a ) Số liền trước của 1000 là :


b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :

a ) Số liền trước của 1000 là : 999

b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :1000

Câu 18 Tự luận

Số bao gạo trong kho là số tròn trăm liền sau của số \(200\).

 Số bao gạo trong kho là

bao gạo.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 Số bao gạo trong kho là

bao gạo.

Số tròn trăm liền sau của \(200\) là \(300\).

Số bao gạo trong kho là \(300\) bao gạo.

Số cần điền vào chỗ trống là \(300\).

Câu 19 Tự luận

So sánh số nhỏ nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.

Số nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.


Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.


Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.

Số nhỏ nhất có ba chữ số là số 100.

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là số 101.

So sánh 100 < 101

Chọn đáp án: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.

Câu 20 Tự luận

Trong một số có ba chữ số:

Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị.


Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục.


Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.


Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị.


Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục.


Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.


Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.

Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị => Sai. Ví dụ: 102, 345, 329,….

Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục. => Sai. Ví dụ: 130, 242, 129,….

Chọn đáp án:

Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.

Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.