Giá trị của hình dưới đây là:
190
190
190
Chọn đáp án: 190
Số biểu diễn cho số ô vuông trong hình trên là:
Số biểu diễn cho số ô vuông trong hình trên là:
Số biểu diễn số ô vuông trong hình là:\(300\).
Số cần điền vào chỗ trống là \(300\).
Mỗi khay bánh có 10 chiếc bánh. Vậy dưới đây có :
a, Có tất cả
khay bánh.
b, Có tất cả
chiếc bánh.
a, Có tất cả
khay bánh.
b, Có tất cả
chiếc bánh.
a, Có tất cả 5 khay bánh.
b, Có tất cả 50 chiếc bánh.
Các số \(100;200;300...\) được gọi là các số:
B. Tròn trăm
B. Tròn trăm
B. Tròn trăm
Các số \(100;200;300...\) được gọi là các số tròn trăm vì có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số \(0\).
Đáp án cần chọn là B.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm \(6\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị là
Số gồm \(6\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị là
Số gồm \(6\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị là \(600\).
Số cần điền vào chỗ trống là \(600\).
Số gồm 0 chục, 5 đơn vị, 2 trăm viết là:
205
205
205
Số gồm 0 chục, 5 đơn vị, 2 trăm viết là: 205
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có các số lần lượt là: \(700;800;900;1000\)
Số cần điền vào ô trống là \(1000\).
Một hộp nhỏ có 10 chiếc bánh. Một hộp to có 100 chiếc bánh.
a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán
được
chiếc bánh.
b, Buổi chiều, Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt
bán được
chiếc bánh.
a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán
được
chiếc bánh.
b, Buổi chiều, Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt
bán được
chiếc bánh.
a, Buổi sáng, Rô – bốt bán được 2 hộp bánh to Rô – bốt bán được 200 chiếc bánh.
b, Buổi chiều, Rô – bốt bán được 6 hộp bánh nhỏ. Rô – bốt bán được 60 chiếc bánh.
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:
1 chục
10 đơn vị
1 chục
15 đơn vị
2 chục
17 đơn vị
1 chục
10 đơn vị
1 chục
15 đơn vị
2 chục
17 đơn vị
1 chục = 10 đơn vị
1 chục < 15 đơn vị
2 chục >17 đơn vị
a) \(80\) đơn vị bằng \(8\) chục.
b) \(80\) đơn vị bằng \(80\) chục.
a) \(80\) đơn vị bằng \(8\) chục.
b) \(80\) đơn vị bằng \(80\) chục.
a) \(80\) đơn vị bằng \(8\) chục là ĐÚNG.
b) \(80\) đơn vị bằng \(80\) chục là SAI.
Số liền trước số gồm 3 trăm, 5 chục, 0 đơn vị là số:
349
349
349
Số gồm 3 trăm, 5 chục, 0 đơn vị là số 350.
Số liền trước số 350 là số 349.
Chọn đáp án 349.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm bé nhất là:
Số tròn trăm bé nhất là:
Số tròn trăm bé nhất là số \(100\)
Vậy số cần điền vào chỗ trống là \(100\).
Viết các số tròn chục từ 250 đến 310.
Dãy số tròn chục:
,
,
,
,
,
,
.
Dãy số tròn chục:
,
,
,
,
,
,
.
Dãy số tròn chục: 250, 260, 270, 280, 290, 300, 310.
Cho số $500$, cách đọc nào dưới đây là đúng?
A. Năm trăm
A. Năm trăm
A. Năm trăm
Số đã cho gồm \(5\) trăm, \(0\) chục và \(0\) đơn vị nên $500$ đọc là “Năm trăm”.
Đáp án cần chọn là A.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là :
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là :
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999
Một cửa hàng có \(10\) chục đôi giày. Cửa hàng đã bán được \(5\) chục đôi giày. Cửa hàng còn lại số đôi là:
C. \(50\) đôi giày
C. \(50\) đôi giày
C. \(50\) đôi giày
Ta có: \(10\) chục \( = 100\)
\(5\) chục \( = 50\)
Cửa hàng còn lại số đôi giày là:
\(100 - 50 = 50\) (đôi giày)
Đáp số: \(50\) đôi giày.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a ) Số liền trước của 1000 là :
b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :
a ) Số liền trước của 1000 là :
b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :
a ) Số liền trước của 1000 là : 999
b) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là :1000
Số bao gạo trong kho là số tròn trăm liền sau của số \(200\).
Số bao gạo trong kho là
bao gạo.
Số bao gạo trong kho là
bao gạo.
Số tròn trăm liền sau của \(200\) là \(300\).
Số bao gạo trong kho là \(300\) bao gạo.
Số cần điền vào chỗ trống là \(300\).
So sánh số nhỏ nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.
Số nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
Số nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
Số nhỏ nhất có ba chữ số là số 100.
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là số 101.
So sánh 100 < 101
Chọn đáp án: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số lớn hơn.
Trong một số có ba chữ số:
Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục.
Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục.
Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng chục luôn lớn hơn chữ số hàng đơn vị => Sai. Ví dụ: 102, 345, 329,….
Chữ số hàng trăm luôn lớn hơn chữ số hàng chục. => Sai. Ví dụ: 130, 242, 129,….
Chọn đáp án:
Chữ số hàng chục có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.
Chữ số hàng trăm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng chữ số hàng đơn vị.