Bảng nhân 2

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Đếm cách \(2\) đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(2; 4;\)

\(;\)

\(;\)

\(;12;14\)

\(;\)

\(;20.\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(2; 4;\)

\(;\)

\(;\)

\(;12;14\)

\(;\)

\(;20.\)

Em điền lần lượt các số vào ô trống để được dãy số như sau:

2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Câu 2 Tự luận

Cho bảng sau:

Số thích hợp điền vào các ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào các ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 

.

Ta có: \(2 \times 3 = 6\) và \(2 \times 6 = 12\)

Số cần điền lần lượt vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(6;12\).

Câu 3 Trắc nghiệm

\(2dm \times 3dm = 6dm\). Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Ta có: \(2dm \times 3 = 6dm\) là một biểu thức đúng.

Còn \(2dm \times 3dm = 6dm\) là một biểu thức sai về đơn vị của kết quả.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 4 Trắc nghiệm

Thừa số thứ nhất là số chẵn liền sau số \(0\), thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(16\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(16\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(16\)

Số chẵn liền sau số \(0\) là số \(2\)

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là \(8\)

Tích của hai số đó là:

\(2 \times 8 = 16\)

Đáp số: \(16\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Tích của \(2\) với một số là số chẵn hay số lẻ ?

( Số chẵn là các số có tận cùng là một trong các chữ số: \(0;2;4;6;8\).

  Số lẻ là các số có tận cùng là một trong các chữ số: \(1;3;5;7;9\))

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Số chẵn                                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Số chẵn                                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Số chẵn                                   

\(2\) là số chẵn nên em lấy bao nhiêu số \(2\) cộng với nhau kết quả thu được vẫn là số chẵn.

Do đó, tích của \(2\) với một số luôn là số chẵn.

Câu 6 Trắc nghiệm

 \(3 \times 9 - 6\)  . . .  \(3 \times 8 + 3\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. <

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. <

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. <

Ta có:

\(\begin{array}{l}3 \times 9 - 6 = 27 - 6 = 21\\3 \times 8 + 3 = 24 + 3 = 27\end{array}\)

Vì \(21\) < \(27\) nên dấu cần điền vào chỗ chấm là “\(<\)”.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của phép tính 2 x 7 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

14

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

14

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

14

2x7=2+2+2+2+2+2+2=14

Chọn đáp án: 14

 

Câu 8 Trắc nghiệm

Hoàn thành bảng sau:

Phép tính nào dưới đây sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

2 x 6 = 8

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

2 x 6 = 8

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

2 x 6 = 8

Ta có: 2 x 6 = 12

Đáp án cần chọn là  2 x 6 = 8

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Ta có: 2 x 8 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 16

Số cần điền vào ô trống là 16.

Câu 10 Trắc nghiệm

Mỗi bạn nhỏ có 2 cây kem. Hỏi 8 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

 16 cây kem

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

 16 cây kem

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

 16 cây kem

Tám bạn nhỏ có số cây kem là:

2 x 8 = 16 (cây kem)

Đáp số:  cây kem

Đáp án cần chọn là B.

Câu 11 Trắc nghiệm

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

2 x 9 – 8…………….2 x 8 – 6

Dấu cần điền vào ô trống là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

=

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

=

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

=

Vì:

2 x 9 – 8= 10

2 x 8 – 6 = 10

nên

2 x 9 – 8 = 2 x 8 – 6

Đáp án cần chọn là “=”