Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 13 – 5.

• Tách: 13 = 10 + 3


• 10 – 5 = 


• 5 + 

 = 


Vậy:  13 – 5 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

• Tách: 13 = 10 + 3


• 10 – 5 = 


• 5 + 

 = 


Vậy:  13 – 5 = 

• Tách: 13 = 10 + 3

• 10 – 5 = 5

• 5 + 3 = 8

Vậy:  13 – 5 = 8.

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 11 – 4.

• Tách: 4 = 1 + 3


• 11 – 1 = 


• 10 – 

 = 


Vậy:  11 – 4 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

• Tách: 4 = 1 + 3


• 11 – 1 = 


• 10 – 

 = 


Vậy:  11 – 4 = 

• Tách: 4 = 1 + 3

• 11 – 1 = 10

• 10 – 3 = 7

Vậy:  11 – 4 = 7.

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 12 – 5.

• Tách: 5 = 2 + 3


• 12 – 2 = 


• 10 – 

 = 


Vậy:  12 – 5 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

• Tách: 5 = 2 + 3


• 12 – 2 = 


• 10 – 

 = 


Vậy:  12 – 5 = 

• Tách: 5 = 2 + 3

• 12 – 2 = 10

• 10 – 3 = 7

Vậy:  12 – 5 = 7.

Câu 4 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 – 8 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

14 – 8 = 

Ta có: 14 – 8 = 6.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

Câu 5 Tự luận

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Ta có:

13 – 4 = 9                      13 – 5 = 8                      13 – 8 = 5.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

Câu 6 Tự luận

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

14 – 4  

 11 – 2

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

14 – 4  

 11 – 2

Ta có:

14 – 4 = 10;                             11 – 2 = 9

Mà: 10 > 9.

Vậy:  14 – 4  > 11 – 2.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 7 Tự luận

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

13 – 4 

 12 – 6

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

13 – 4 

 12 – 6

Ta có:

13 – 4 = 9;                     12 – 6 = 6

Mà: 9 > 6.

Vậy:  13 – 4  >  12 – 6.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Ngôi sao màu xanh

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Ngôi sao màu xanh

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Ngôi sao màu xanh

Ta có:

11 – 3 = 8                                11 – 7 = 4

11 – 6 = 5                                11 – 4 = 7

Mà: 8 > 7 > 5 > 4.

Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.

Chọn B. 

Câu 9 Trắc nghiệm

Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 

Ta có:

11 – 4 = 7                                13 – 9 = 4

12 – 6 = 6                                13 – 6 = 7

Mà:  4 < 6 < 7.

Vậy phép trừ có hiệu bé nhất là 13 – 9, hay quả táo ở đáp án B ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

Chọn B.

Câu 10 Tự luận

Câu nào đúng, câu nào sai?

15 – 8 = 7

16 – 9 = 8

17 – 9 > 8

18 – 9 < 10

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

15 – 8 = 7

16 – 9 = 8

17 – 9 > 8

18 – 9 < 10

Ta có:

15 – 8 = 7    =>  Đ

16 – 9 = 8    =>  S  (vì 16 – 9 = 7)

17 – 9 > 8    =>  S  (vì 17 – 9 = 8)

18 – 9 < 10  =>  Đ  (vì 18 – 9 = 9 và 9 < 10).

Câu 11 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

15 – 9 + 4 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

15 – 9 + 4 = 

Ta có: 15 – 9 + 4 = 6 + 4 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 7 + 4 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

13 – 7 + 4 = 

Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 13 Trắc nghiệm

Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 5 quyển vở

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 5 quyển vở

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 5 quyển vở

Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

12 – 7 = 5 (quyển vở)

Đáp số: 5 quyển vở.

Chọn B.

Câu 14 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta có:    11 – 7 = 4

              4 + 8 = 12

             12 – 9 = 3.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 12; 3.

Câu 15 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

Số lớn nhất có một chữ số là 9.

Tổng của 9 và 7 là:

          9 + 7 = 16

Số bé nhất có hai chữ số là 10.

Hiệu của 10 và 3 là:

          10 – 3 = 7

Hiệu của 16 và 7 là:

          16 – 7 = 9.

Vậy lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 9.

Số thích hợp điền vào ô trống là 9.